214 bộ thủ Tiếng Trung

1 Nét

1. nhất => số một

2. cổn => nét sổ

3. chủ => điểm, chấm

4. 丿 phiệt => nét sổ xiên qua trái

5. ất => vị trí thứ 2 trong thiên can

6. quyết => nét sổ có móc

pdf16 trang | Chia sẻ: việt anh | Lượt xem: 1471 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu 214 bộ thủ Tiếng Trung, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
. 耒 lỗi => cái cày 
128. 耳 nhĩ => tai (lỗ tai) 
129. 聿 duật => cây bút 
130. 肉 nhục => thịt 
131. 臣 thần => bầy tôi 
132. 自 tự => tự bản thân, kể từ 
133. 至 chí => đến 
134. 臼 cữu => cái cối giã gạo 
135. 舌 thiệt => cái lưỡi 
136. 舛 suyễn => sai suyễn, sai lầm 
137. 舟 chu => cái thuyền 
138. 艮 cấn => quẻ Cấn (Kinh Dịch); dừng, bền cứng 
139. 色 sắc => màu, dáng vẻ, nữ sắc 
140. 艸 thảo (艹) => cỏ 
141. 虍 hô => vằn vện của con hổ 
142. 虫 trùng => sâu bọ 
143. 血 huyết => máu 
144. 行 hành => đi, thi hành, làm được 
145. 衣 y (衤) => áo 
146. 襾 á => che đậy, úp lên 
******************************* 
7 Nét 
147. 見 kiến (见) => trông thấy 
148. 角 giác => góc, sừng thú 
149. 言 ngôn => nói 
150. 谷 cốc => khe nước chảy giữa hai núi, thung lũng 
151. 豆 đậu => hạt đậu, cây đậu 
152. 豕 thỉ => con heo, con lợn 
153. 豸 trãi => loài sâu không chân 
154. 貝 bối (贝) => vật báu 
155. 赤 xích => màu đỏ 
156. 走 tẩu ,(赱) => đi, chạy 
Đoàn Quang Nguyên YHCT12-ĐH Y Dược 01693868164 
w w w . f a c e b o o k . c o m / d o a n q u a n g n g u y e n 2 
Page 6 
157. 足 túc => chân, đầy đủ 
158. 身 thân => thân thể, thân mình 
159. 車 xa (车) => chiếc xe 
160. 辛 tân => cay 
161. 辰 thần => nhật, nguyệt, tinh; thìn (12 chi) 
162. 辵 sước (辶 ) => chợt bước đi chợt dừng lại 
163. 邑 ấp (阝) => vùng đất, đất phong cho quan 
164. 酉 dậu => một trong 12 địa chi 
165. 釆 biện => phân biệt 
166. 里 lý => dặm; làng xóm 
***************************** 
8 Nét 
167. 金 kim => kim loại; vàng 
168. 長 trường (镸 , 长) => dài; lớn (trưởng) 
169. 門 môn (门) => cửa hai cánh 
170. 阜 phụ (阝) => đống đất, gò đất 
171. 隶 đãi => kịp, kịp đến 
172. 隹 truy, chuy => chim đuôi ngắn 
173. 雨 vũ => mưa 
174. 青 thanh (靑) => màu xanh 
175. 非 phi => không 
****************************** 
9 Nét 
176. 面 diện (靣) => mặt, bề mặt 
177. 革 cách => da thú; thay đổi, cải cách 
178. 韋 vi (韦) => da đã thuộc rồi 
179. 韭 phỉ, cửu => rau phỉ (hẹ) 
180. 音 âm => âm thanh, tiếng 
181. 頁 hiệt (页) => đầu; trang giấy 
182. 風 phong (凬, 风) => gió 
183. 飛 phi (飞) => bay 
184. 食 thực (飠, 饣) => ăn 
185. 首 thủ => đầu 
186. 香 hương => mùi hương, hương thơm 
Đoàn Quang Nguyên YHCT12-ĐH Y Dược 01693868164 
w w w . f a c e b o o k . c o m / d o a n q u a n g n g u y e n 2 
Page 7 
****************************** 
10 Nét 
187. 馬 mã (马) => con ngựa 
188. 骫 cốt => xương 
189. 高 cao => cao 
190. 髟 bưu, tiêu => tóc dài; sam => cỏ phủ mái nhà 
191. 鬥 đấu => chống nhau, chiến đấu 
192. 鬯 sưởng => rượu nếp; bao đựng cây cung 
193. 鬲 cách => tên một con sông xưa; => cái đỉnh 
194. 鬼 quỷ => con quỷ 
********************************* 
11 Nét 
195. 魚 ngư (鱼) => con cá 
196. 鳥 điểu (鸟) => con chim 
197. 鹵 lỗ => đất mặn 
198. 鹿 lộc => con hươu 
199. 麥 mạch (麦) => lúa mạch 
200. 麻 ma => cây gai 
****************************** 
12 Nét 
201. 黃 hoàng => màu vàng 
202. 黍 thử => lúa nếp 
203. 黑 hắc => màu đen 
204. 黹 chỉ => may áo, khâu vá 
****************************** 
13 Nét 
205. 黽 mãnh => con ếch; cố gắng (mãnh miễn) 
206. 鼎 đỉnh => cái đỉnh 
207. 鼓 cổ => cái trống 
208. 鼠 thử => con chuột 
****************************** 
14 Nét 
Đoàn Quang Nguyên YHCT12-ĐH Y Dược 01693868164 
w w w . f a c e b o o k . c o m / d o a n q u a n g n g u y e n 2 
Page 8 
209. 鼻 tỵ => cái mũi 
210. 齊 tề (斉, 齐 ) => ngang bằng, cùng nhau 
****************************** 
15 Nét 
211. 齒 xỉ (齿, 歯) => răng 
****************************** 
16 Nét 
212. 龍 long (龙 ) => con rồng 
213. 龜 quy (亀, 龟 ) => con rùa 
****************************** 
17 Nét 
214. 龠 dược => sáo 3 lỗ 
Đoàn Quang Nguyên YHCT12-ĐH Y Dược 01693868164 
w w w . f a c e b o o k . c o m / d o a n q u a n g n g u y e n 2 
Page 9 
Phần II: Học theo tương quan { nghĩa 
Câu 1-10 gồm10 bộ: 
木 - 水 - 金 
火 - 土 - 月 - 日 
川 - 山 - 阜 
子 - 父 - 人 - 士 
宀 - 厂 
广 - 戶 - 門 - 里 
谷 - 穴 
夕 - 辰 - 羊 - 虍 
瓦 - 缶 
田 - 邑 - 尢 - 老 
1. MỘC (木) - cây, THỦY (水) - nước, KIM (金) - vàng 
2. HỎA (火) - lửa, THỔ (土) - đất, NGUYỆT (月)- trăng, NHẬT (日) - 
trời 
3. XUYÊN (川) - sông, SƠN (山) - núi, PHỤ (阜) - đồi 
4. TỬ (子) - con, PHỤ (父) - bố, NHÂN (人) - người, SỸ (士) - quan 
5. MIÊN (宀) - mái nhà, HÁN (厂) - sườn non 
6. NGHIỄM (广) - hiên, HỘ (戶) - cửa, cổng - MÔN (門), LÝ (里) - 
làng 
7. CỐC (谷)- thung lũng, HUYỆT (穴)- cái hang 
8. TỊCH (夕) - khuya, THẦN (辰) - sớm (4), Dê – DƯƠNG (羊), HỔ(
虍) - hùm 
9. NGÕA (瓦) - ngói đất, PHẪU (缶) - sành nung 
10. Ruộng - ĐIỀN (田), thôn - ẤP 邑 (5), què - UÔNG (尢), LÃO(老) - 
Đoàn Quang Nguyên YHCT12-ĐH Y Dược 01693868164 
w w w . f a c e b o o k . c o m / d o a n q u a n g n g u y e n 2 
Page 10 
già 
Câu 11-20 gồm 31 bộ: 
廴 - 辶 
勹 - 比 - 廾 
鳥 - 爪 - 飛 
足 - 面 - 手 - 頁 
髟 - 而 
牙 - 犬 - 牛 - 角 
弋 - 己 
瓜 - 韭 - 麻 - 竹 
行 - 走 - 車 
毛 - 肉 - 皮 - 骨 
11. DẪN 廴- đi gần, SƯỚC 辶 - đi xa 
12. BAO 勹 - ôm, TỶ 比 - sánh, CỦNG 廾 - là chắp tay 
13. ĐIỂU 鳥 - chim, TRẢO 爪 - vuốt, PHI 飛 - bay 
14. TÚC 足 - chân, DIỆN 面 - mặt, THỦ 手 - tay, HIỆT 頁 - đầu 
15. TIÊU 髟 là tóc, NHI 而là râu 
16. NHA 牙 - nanh, KHUYỂN 犬 - chó, NGƯU 牛- trâu, GIÁC 角 - 
sừng 
17. DỰC 弋 - cọc trâu, KỶ 己 - dây thừng 
18. QUA 瓜 - dưa, CỬU 韭 - hẹ, MA 麻 - vừng, TRÚC竹 - tre 
19. HÀNH 行 - đi, TẨU 走 - chạy, XA 車 - xe 
20. MAO 毛 - lông, NHỤC 肉 - thịt, Da 皮 - Bì, CỐT 骨 - xương. 
Câu 21-30 gồm 31 bộ: 
Đoàn Quang Nguyên YHCT12-ĐH Y Dược 01693868164 
w w w . f a c e b o o k . c o m / d o a n q u a n g n g u y e n 2 
Page 11 
口 - 齒 
甘 - 鹵 - 長 - 高 
至 - 入 
匕 - 臼 - 刀 - 皿 
曰 - 立 - 言 
龍 - 魚 - 龜 
耒 - 黹 
玄 - 幺 - 糸 - 黃 
斤 - 石 - 寸 
二 - 八 - 方 - 十 
21. KHẨU (口) là miệng, Xỉ (齒) là răng 
22. Ngọt CAM (甘), mặn LỖ (鹵), dài TRƯỜNG (長), kiêu CAO (高) 
23. CHÍ (至) là đến, NHẬP (入) là vào 
24. BỈ (匕) môi, CỮU (臼) cối, ĐAO (刀) dao, MÃNH (皿) bồn 
25. VIẾT (曰) rằng, LẬP (立) đứng, lời NGÔN (言) 
26. LONG (龍) rồng, NGƯ (魚) cá, QUY (龜) con rùa rua` 
27. LỖI (耒) cày ruộng, TRỈ (黹) thêu thùa 
28. HUYỀN (玄) đen, YÊU (幺) nhỏ, MỊCH (糸) tơ, HOÀNG (黃) 
vàng 
29. CÂN (斤) rìu, THẠCH (石) đá, THỐN (寸) gang 
30. NHỊ (二) hai, BÁT (八) tám, PHƯƠNG (方) vuông, THẬP (十) 
mười 
Câu 31-40 Gồm 24 bộ: 
女 - 儿 
見 - 目 - 彳 
支 
Đoàn Quang Nguyên YHCT12-ĐH Y Dược 01693868164 
w w w . f a c e b o o k . c o m / d o a n q u a n g n g u y e n 2 
Page 12 
癶 - 厶 
殳 
气 - 風 - 雨 - 齊 
鹿 - 馬 - 豕 
生 - 力 - 隶 
网 - 舟 
黑 - 白 - 赤 
31. NỮ (女) con gái, NHÂN (儿) chân người 
32. KIẾN (見) nhìn, MỤC (目) mắt, XÍCH (彳) dời chân đi 
33. Tay cầm que gọi là CHI (支 ) 
34. Dang chân là BÁT (癶), cong thì là Tư (厶) 
35. Tay cầm búa gọi là THÙ (殳) 
36. KHÍ (气) không, PHONG (風) gió, VŨ (雨) mưa, TỀ (齊) đều 
37. LỘC (鹿) hươu, MÃ (馬) ngựa, THỈ (豕) heo 
38. Sống SINH (生), LỰC (力) khoẻ, ĐÃI (隶) theo bắt về 
39. VÕNG (网) là lưới, CHÂU (舟) thuyền bè 
40. HẮC (黑) đen, BẠCH (白) trắng, XÍCH (赤) thì đỏ au 
Câu 41-50 Gồm 30 bộ: 
食 - 鬥 
矢 - 弓 - 矛 - 戈 
歹 - 血 - 心歹 - 血 - 心 
身 - 尸 - 鼎 - 鬲 
欠 - 臣 
毋 - 非 - 黽 
禸 - 舌 - 革 
麥 - 禾 - 黍 
Đoàn Quang Nguyên YHCT12-ĐH Y Dược 01693868164 
w w w . f a c e b o o k . c o m / d o a n q u a n g n g u y e n 2 
Page 13 
小 - 大 
爿 - 舛 - 片 - 韋 
41. Thực (食) đồ ăn, Đấu (鬥) đánh nhau 
42. Thỉ (矢) tên, Cung (弓) nỏ, Mâu (矛) mâu, Qua (戈) đòng 
43. Đãi (歹) xương, Huyết (血) máu, Tâm (心) lòng 
44. Thân (身) mình, Thi (尸) xác, Đỉnh (鼎) chung, Cách (鬲) nồi 
45. Khiếm (欠) thiếu thốn, Thần (臣) bầy tôi 
46. Vô (毋) đừng, Phi (非) chớ, Mãnh (黽) thời ba ba 
47. Nhữu (禸) chân, Thiệt (舌) lưỡi, Cách (革) da 
48. Mạch (麥) mz, HÒA (禾) lúa, Thử (黍) là cây ngô 
49. Tiểu (小) là nhỏ, Đại (大) là to 
50. Tường (爿) giường, Suyễn (舛) dẫm, Phiến (片) tờ, Vi (韋) vây 
Câu 51-60 Gồm 22 bộ: 
夂 - 夊 
自 - 鼻 - 耳 - 首 
青 - 艹 - 色 
豸 - 彑 
鼠 
香 - 米 - 屮 - 用 
斗 
干 - 工 
示 
玉 - 貝 
Đọc là: Đốc La: 
51. TRỈ (夂) bàn chân, TUY (夊) rễ cây 
Đoàn Quang Nguyên YHCT12-ĐH Y Dược 01693868164 
w w w . f a c e b o o k . c o m / d o a n q u a n g n g u y e n 2 
Page 14 
52. TỰ (自) từ, TỴ (鼻) mũi, NHĨ (耳) tai, THỦ (首) đầu. 
53. THANH (青) xanh, THẢO (艹) cỏ, SẮC (色) màu 
54. TRĨ (豸) loài hổ báo, KỆ (彑) đầu con heo. 
55. THỬ (鼠) là chuột, rất sợ mèo 
56. HƯƠNG (香) thơm, MỄ (米) gạo, TRIỆT (屮) rêu, DỤNG (用) 
dùng. 
57. ĐẤU (斗) là cái đấu để đong 
58. Chữ CAN (干) lá chắn, chữ CÔNG (工) thợ thuyền. 
59. THỊ (示) bàn thờ cúng tổ tiên, 
60. NGỌC (玉) là đá qu{, BỐI (貝) tiền ngày xưa. 
Câu 61-70 Gồm 19 bộ: 
豆 
鬯 - 酉 
衣 - 巾 
又 - 止 
乙 - 虫 
隹 - 羽 
冂 
囗 - 凵 
支 - 采 
几 - 聿 - 辛 
61. ĐẬU (豆) là bát đựng đồ thờ 
62. SƯỞNG (鬯) chung rượu nghệ, DẬU (酉) vò rượu tăm. 
63. Y (衣) là áo, CÂN (巾) là khăn 
64. HỰU (又) bàn tay phải, CHỈ (止) chân tạm dừng. 
Đoàn Quang Nguyên YHCT12-ĐH Y Dược 01693868164 
w w w . f a c e b o o k . c o m / d o a n q u a n g n g u y e n 2 
Page 15 
65. ẤT (乙) chim én, TRÙNG (虫) côn trùng 
66. CHUY(隹) chim đuôi ngắn, VŨ (羽) lông chim trời. 
67. QUYNH (冂) vây 3 phía bên ngoài 
68. VI (囗) vây bốn phía, KHẢM (凵) thời hố sâu 
69. PHỐC (攴) đánh nhẹ, THÁI (采) hái rau 
70. KỶ (几) bàn, DUẬT (聿) bút, TÂN (辛) dao hành hình. 
Câu 71-82 Gồm 25 bộ: 
文 
艮 
鬼 - 音 
鼓 - 龠 
氏 
卜 - 疒 
彡 - 爻 
襾 - 冖 -疋 - 亠 
丨 - 丿 - 亅 - 丶 
匸 - 匚 - 冫 - 卩 
无 - 一 
71. VĂN (文) là chữ viết, văn minh 
72. CẤN (艮) là quẻ Cấn, giống hình bát cơm. 
73. Ma là QUỶ (鬼), tiếng là ÂM (音), 
74. CỔ (鼓) là đánh trống, DƯỢC (龠) cầm sáo chơi. 
75. THỊ (氏) là họ của con người, 
76. BỐC (卜) là xem bói, NẠCH (疒) thời ốm đau. 
77. Bóng là SAM (彡), vạch là HÀO (爻) 
Đoàn Quang Nguyên YHCT12-ĐH Y Dược 01693868164 
w w w . f a c e b o o k . c o m / d o a n q u a n g n g u y e n 2 
Page 16 
78. Á (襾) che, MỊCH (冖) phủ, SƠ (疋) ĐẦU (亠) nghĩa nan. 
79. SỔ (丨) PHẾT (丿) MÓC (亅) CHỦ (丶) nét đơn, 
80. HỄ (匸) PHƯƠNG (匚) BĂNG (冫) TIẾT (卩), thì dồn nét đôi. 
81. VÔ (无) là không, NHẤT (一) một thôi 
Chúc mọi người học tốt ! 

File đính kèm:

  • pdf214_bo_thu_tieng_trung_5277.pdf
Tài liệu liên quan