21 Chuyên đề ôn thi tiếng Anh THPTQG 2021

I. NGỮ ÂM

A. PHÁT ÂM

* Cách phát âm của –s / -es

- Có 3 cách phát âm –s hoặc –es tận cùng.

* đọc thành âm /s/ với những từ có âm cuối là / p, f, k, t, θ /

* đọc thành âm /iz/ với những từ có âm cuối là / s, z, ∫, t∫, dƷ/

* đọc thành âm /z/ với những trường hợp còn lại

- Examples:

* /s/: maps, books, hats, coughs, laughs, photographs .

* /iz/: buses, watches, roses, washes, boxes .

* /z/: bells, eyes, plays .

Lưu ý:

- Khi *th phát âm là / θ / thì –s /–es mới phát âm là / s / như baths,

- Khi *th phát âm là / ð / thì –s /–es phát âm là / z / như cloths, clothes, bathes,

- Khi *gh phát âm là / f / thì –s phát âm là / s / như laughs, coughs, .

- Khi *gh là âm câm thì –s phát âm là / z / như ploughs,

 

doc141 trang | Chia sẻ: hoa30 | Lượt xem: 1775 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu 21 Chuyên đề ôn thi tiếng Anh THPTQG 2021, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MỤC LỤC
1. Ngữ âm ( Phonetics)
2. Câu hỏi đuôi ( Tag-questions)
3. Danh động từ và động từ nguyên mẫu ( Gerund and Infinitive)
4. Câu điều kiện ( Conditional sentences)
5. Thì của động từ ( Tenses)
6. Giới từ ( Preposition)
7. Cụm động từ ( Phrasal verbs)
8. Cấu tạo từ ( Word formation)
9. Liên từ ( Conjunctions)
10. Lượng từ ( Quantifiers)
11. Mệnh đề trạng ngữ ( Adverbial clause)
12. Từ vựng (Vocabulary)
13. Cụm từ cố định ( Collocation)
14. Từ đồng nghĩa- trái nghĩa ( Synonym- Antonym)
15. Tìm lỗi sai (Finding mistakes)
16. Tình huống giao tiếp xã hội ( Social communication)
17. Câu tường thuật ( Reported speech)
18. Câu điều kiện đặc biệt ( conditional sentences- special cases)
19. Động từ khiếm khuyết ( Modal verbs)
20. Đảo ngữ ( Inversion)
21. Cấp so sánh ( Comparison)
21 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI TIẾNG ANH THPTQG 2021
I. NGỮ ÂM
A. PHÁT ÂM
* Cách phát âm của –s / -es
- Có 3 cách phát âm –s hoặc –es tận cùng.
* đọc thành âm /s/ với những từ có âm cuối là / p, f, k, t, θ /
* đọc thành âm /iz/ với những từ có âm cuối là / s, z, ∫, t∫, dƷ/
* đọc thành âm /z/ với những trường hợp còn lại
- Examples:
* /s/: maps, books, hats, coughs, laughs, photographs .
* /iz/: buses, watches, roses, washes, boxes..
* /z/: bells, eyes, plays .
Lưu ý:
Khi *th phát âm là / θ / thì –s /–es mới phát âm là / s / như baths, 
Khi *th phát âm là / ð / thì –s /–es phát âm là / z / như cloths, clothes, bathes,
Khi *gh phát âm là / f / thì –s phát âm là / s / như laughs, coughs, .
Khi *gh là âm câm thì –s phát âm là / z / như ploughs, 
 Hãy chọn từ có phần được gạch dưới có cách phát âm khác với các từ còn lại:S/ES
A. helps	B. laughs	C. cooks	D. finds
A. neighbors 	B. friends 	C. relatives 	D. photographs
A. cities 	B. satellites 	C. series 	D. workers
A. develops 	B. takes 	C. laughs 	D. volumes
A. proofs 	B. regions 	C. lifts 	D. rocks
A. involves 	B. believes 	C. suggests 	D. steals
A. miles 	B. words 	C. accidents 	D. names
A. sports 	B. plays 	C. chores 	D. minds
CÁCH PHÁT ÂM “ –ED” CUỐI : Đây là hình thức Past tense và Past participle:
1. “-ed ” pronounced as / id /: sau / t, d / : Thường sau chữ t, d : .Ex: wanted; decided
2. “-ed ” pronounced as / t /: sau / k, f, p, s, ∫, t∫, h ,q/ hoặc chữ p, k, f, th, s, sh, ch :
 Ex: asked; stopped; laughed...
3. “-ed ” pronounced as / d / : Trừ 2 trường hợp trên : Ex: moved; played; raised.
Ngọai lệ: Đuôi -ed trong các tính từ sau được phát âm /id/: aged, learned, beloved, blessed, naked.
Exercise:
Hãy chọn từ có phần được gạch dưới có cách phát âm khác với các từ còn lại:ED
A. failed	B. reached	C. absorbed	D. solved
A. invited 	B. attended 	C. celebrated	D. displayed
A. removed 	B. washed 	C. hoped 	D. missed
A. looked 	B. laughed 	C. moved 	D. stepped
A. wanted 	B. parked 	C. stopped 	D. watched
A. laughed	B. passed 	C. suggested 	D. placed
A. believed 	B. prepared 	C. involved 	D. liked
A. lifted	B. lasted 	C. happened 	D. Decided
BÀI TẬP ÁP DỤNG 1
Mark the letter A, B, c, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Question 1: A. final	B. writer	C. ivory	D. widow
Question 2: A. passed	B. managed	C. cleared	D. threatened
Question 3: A. ejects	B. defends	C. advocates	D. breaths
Question 4: A. produced	B. believed	C. stopped	D. laughed
Question 5: A. alien	B. alloy	C. alley	D. anthem
Question 6: A. affected	B. looked	C. decreased	D. washed
Question 7: A. missed	B. worked	C. realized	D. watched
Question 8: A. need	B. speech	C. see	D. career
Question 9: A. loved	B. appeared	C. agreed	D. coughed
Question 10: A. pagoda	B. integral	C. against	D. aquatic
Question 11: A. imagines	B. bikes	C. cultures	D. involves
Question 12: A. office	B. practice	C. service	D. device
Question 13: A. finished	B. cooked	C. attended	D. laughed
Question 14: A. number	B. future	C. furious	D. amuse
Question 15: A. concerned 	B. candied	C. travelled	D. dried
Question 16: A. speaks	B. speeds	C. graphs	D. beliefs
Question 17: A. dune	B. hummock	C. shrub	D. buffalo
Question 18: A. increased	B. pleased	C. replaced	D. fixed
Question 19: A. looks	B. knows	C. helps	D. sits
Question 20: A. linked	B. declared	C. finished	D. developed
Question 21: A. heat	B. beat	C. meant	D. easy
Question 22: A. sports	B. thanks	C. games	D. enthusiasts
Question 23: A. sacrificed	B. trusted	C. recorded	D. acted
Question 24: A. cooks	B. loves	C. joins	D. spends
Question 25: A. interviewed	B. performed	C. finished	D. delivered
2. STRESS - Một số quy tắc cơ bản để nhận biết trọng âm:
1/ Trọng âm thường ít rơi vào các tiền tố (prefix) và hậu tố (suffix):
 à ví dụ: dislike, unhappy, uncertain, disappointed, unashamed, forefather. ... 
 * Ngoại lệ: 'foresight , 'forecast , 'unkeep , 'upland , 'surname , 'subway ....
 Dưới đây là vài hậu tố không thay đổi dấu nhấn của từ gốc
 V + ment: ag'ree (thoả thuận) =>ag'reement
 V + ance: re'sist (chống cự) =>re'sistance (sự chống cự)
 V + er: em'ploy (thuê làm) => em'ployer (chủ lao động)
 V + or: in'vent (phát minh) => in'ventor 
 V + ar: beg (van xin) => 'beggar (người ăn xin)
 V + al: ap'prove (chấp thuận) => ap'proval
 V + y: de'liver (giao hàng)=> de'livery (sự giao hàng).
 V + age: pack (đóng gói) => 'package (bưu kiện)
 V + ing: under'stand (hiểu) => under'standing
adj + ness: 'bitter (đắng) => 'bitterness (nỗi cay đắng)
2/ Nói chung, trọng âm thường rơi vào nguyên âm kép hoặc dài, ít rơi vào nguyên âm ngắn như /∂/ hay /i/
 * EX:a'bandon, , 'pleasure , a'ttract , co'rrect , per'fect , in'side , 'sorry , 'rather , pro'duct , for'get , de'sign , en'joy.
3/ Một từ hai vần vừa là động từ vừa là danh từ thì:
 Động từ : trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 2. 
 Danh từ : trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 1.
EX: 'rebell(n), re'bell(v), export, import, increase, object, perfect, permit, present, produce, record, * Ngoại lệ : 'promise (n), (v)...
4/ Trọng âm thường rơi vào trước các hậu tố (suffixes) sau đây một vần : -ION, -IC, -IAL , -ICAL, -UAL, -ITY, -IA, -LOGY, -IAN, -IOUS, -EOUS , -IENCE, -IENT, -GRAPHY , -NOMY , -METRY.
EX: 'vision, uni'versity, phy'sician, li'brarian, Ca'nadian, Au'stralian, ex'perience, im'patience, edu'cation, a'bility, elec'tricity, bi'ology, psy'chology, Au'stralia, 'Austria, 'Asia, ge'ography, pho'tography, e'ssential, ha'bitual, me'chanical, mathe'matical, po'litical, de'licious, pho'netics, scien'tific, ge'ometry, a'stronomy... 
 Ngoại Trừ (exceptions): 'lunatic, a'rithmetic, 'politics, 'Arabic, 'television...
5) Trọng âm rơi vào các vần cuối sau đây: -ADE, -OO, -OON, -EE, -EEN, -EER, -ESE, -AIRE, -SELF, -ETTE, -ESQUE . Ex: bamboo, millionaire, engineer, themselves, saloon, balloon, thirteen, Vietnamese, employee, agree, picturesque, Cartoon, guarantee, kangaroo, typhoon...
 *Ngoại lệ : 'centigrade , 'coffee , co'mmittee , 'cukoo , 'teaspoon
BÀI TẬP ÁP DỤNG 2
Mark the letter A, B, c, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of the main stress in each of the following questions.
Question 1: A. apply	B. persuade	C. reduce	D. offer
Question 2: A. preservatives	B. congratulate	C. preferential	D. development
Question 3: A. president	B. physicist	C. inventor	D. property
Question 4: A. economy	B. unemployment	C. communicate	D. particular
Question 5: A. elephant	B. dinosaur	C. buffalo	D. mosquito
Question 6: A. scientific	B. intensity	C. disappearance	D. expectation
Question 7: A. conference	B. lecturer	C. researcher	D. reference
Question 8: A. intentional	B. optimistic	C. environment	D. participant
Question 9: A. explain	B. happen	C. decide	D. combine
Question 10: A. represent	B. intensive	C. domestic	D. employment
Question 11: A. minister	B. dependent	C. encourage	D. agreement
Question 12: A. equip	B. listen	C. answer	D. enter
Question 13: A. involve	B. provide	C. install	D. comment
Question 14: A. hospital	B. inflation	C. policy	D. constantly
Question 15: A. garment	B. comment	C. cement	D. even
Question 16: A. different	B. achievement	C. educate	D. primary
Question 17: A. sorrow	B. schooling	C. passion	D. subtract
Question 18: A. certainty	B. activity	C. organize	D. compliment
Question 19: A. publish	B. replace	C. involve	D. escape
Question 20: A. police	B. system	C. woman	D. novel
Question 21: A. attract	B. amaze	C. offer	D. require
Question 22: A. delicate	B. promotion	C. volcanic	D. resources
Question 23: A. figure	B. honest	C. polite	D. happy
Question 24: A. engage	B. import	C. conserve	D. maintain
Question 25: A. original	B. responsible	C. reasonable	D. comparison
Question 26: A. person	B. hotel	C. signal	D. instance
Question 27: A. situation	B. appropriate	C. informality	D. entertainment
Question 28: A. different	B. bamboo	C. rainfall	D. wildlife
Question 29: A. gorilla	B. interesting	C. September	D. opponent
Question 30: A. promote	B. precede	C. picture	D. pollute
II. CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG
1. CÂU HỎI ĐUÔI (TAG QUESTIONS)
Công thức: S + V +, trợ từ + S?
- Nếu câu nói trước dấu phẩy là câu khẳng định, câu hỏi đuôi phải ở thể phủ định (viết tắt).
- Nếu câu nói trước dấu phẩy là câu phủ định, câu hỏi đuôi phải ở thể khẳng định.
* Lưu ý:
- Câu hỏi đuôi của “I am” là “aren’t I”.
- Câu hỏi đuôi của “Let’s” là “Shall we”.
- Chủ ngữ là “Everyone/Everybody, Someone/Somebody, Anyone/Anybody, No one/Nobody,...” câu hỏi đuôi là “they”.
- Chủ ngữ là “nothing, everything, something, anything” thì câu hỏi đuôi dùng “it”.
- Trong câu có các trạng từ phủ định và bán phủ định như: never, seldom, hardly, scarcely, little,... thì câu đó được xem như là câu phủ định - phần hỏi đuôi sẽ ở dạng khẳng định.
- Sau câu mệnh lệnh cách (Do.../Don’t do v.v...), câu hỏi đuôi thường là ... will you?
- Câu đầu có MUST, must có nhiều cách dùng cho nên tùy theo cách dùng mà sẽ có câu hỏi đuôi khác nhau:
+ Must chỉ sự cần thiết thì khi thành lập hỏi đuôi ta dùng “needn’t”.
+ Must chỉ sự cấm đoán thì khi thành lập hỏi đuôi ta dùng “must”.
+ Must chỉ sự dự đoán ở hiện tại thì khi thành lập hỏi đuôi ta dựa vào động từ theo sau “must”.
- Câu cảm thán, lấy danh từ trong câu đổi thành đại từ cùng với dùng is, am, are.
- Câu đâu có I + các động từ sau: think, believe, suppose, figure, assume, fancy, imagine, reckon, expect, seem, feel that + mệnh đê phụ:
- NEED vừa làm động từ thường, vừa làm động từ khuyết thiếu, nên:
+ Nếu need là động từ thường thì khi thành lập hỏi đuôi ta phải mượn trợ động từ.
+ Nếu need là động từ khuyết thiếu thì khi thành lập hỏi đuôi ta dùng luôn need.
BÀI TẬP ÁP DỤNG 1
1. The cases of COVID 19 outside China have increased thirteenfold,________?
	A. hasn’t they	B. haven’t they	C. will they	D. don’t they
2. What you have said is wrong,_________?
	A. isn’t it	B. haven’t you	C. is it	D. have you
3. COVID 19 can be characterized as a pandemic,	________?
	A. can it	B. can’t it	C. isn’t it	D. can’t they
4. The coronavirus had already overwhelmed China, South Korea, Iran and Italy,________?
	A. hadn’t it	B. hasn’t it	C. didn’t it	D. wasn’t it
5. Health authorities have activated their most serious response level,________?
	A. haven’t it	B. hadn’t they	C. have it	D. haven’t they
6. Your mother is cooking in the kitchen,_________?
	A. isn’t she	B. doesn’t she	C. won’t she	D. is she
7. Chinese officials quickly shut down Wuhan market,_________?
	A. doesn’t it	B. didn’t they	C. hadn’t they 	D. do they
8. There are no easy ways to succeed,________?
	A. are there 	B. aren’t there	C. aren’t they	D. are they
9. No one is a better cook than my sister, ________?
	A. aren’t they	B. is he	C. are they	D. is it
10. They’ll buy a new apartment, ________?
	A. will they	B. won’t they	C. don’t they	D. will not they
11. This house is not safe, ________?
	A. isn’t this	B. isn’t it	C. is it	D. is this
12. Ba rarely goes out at night, ________?
	A. doesn’t he	B. is he	C. isn’t he	D. does he
13. Everybody looks tired, ________?
	A. doesn’t it	B. don’t they	C. does it	D. do they
14. I’m a bad man, ________?
	A. am not I	B. isn’t I	C. aren’t I	D. am I
15. I think she is a dentist, ________?
	A. don’t I	B. isn’t she	C. do I	D. is she
16. I don’t think you are an engineer, ________?
	A. do I	B. aren’t you	C. are you	D. don’t I
17. Let’s turn off the lights before going out, ________?
	A. shall we	B. will you	C. shan’t we	D. won’t you
18. Don’t be late, ________?
	A. are you	B. shall we	C. do you	D. will you
19. Someone wants a drink, ________?
	A. doesn’t it	B. don’t they	C. do they	D. doesn’t he
20. Nobody phoned, ________?
	A. do they	B. didn’t they	C. will she	D. did they
21. I should keep silent, ________?
	A. shouldn’t I	B. don’t I	C. should I	D. do I
22. He mightn’t get there in time, ________?
	A. might he	B. may he	C. mightn’t he	D. mayn’t he
23. Everything is fine, ________?
	A. aren’t they	B. isn’t it	C. are they	D. is it
24. I wish to study English, __________________?
	A. don’t I	B. do I	C. may I	D. mayn’t I
25. What a nice dress, ________?
	A. is it	B. isn’t it	C. doesn’t it	D. does it
26. One can be one’s master, ________?
	A. can’t you	B. can’t one	C. can she	D. A&B
27. You’d better stay at home, ________?
	A. hadn’t you	B. had you	C. don’t you	D. do you
28. You’d rather learn English, ________?
	A. hadn’t you	B. would you	C. had you	D. wouldn’t you
29. You don’t believe Peter can do it, ________?
	A. do you	B. can’t he	C. can he	D. don’t you
30. These are 3 oranges you bought yesterday, ________?
	A. aren’t they	B. are they	C. are these	D. aren’t these
31. He seldom helps her, ________?
	A. doesn’t he	B. does he	C. did he	D. didn’t he
32. They never go to the library with US, ________?
	A. do they	B. did they	C. don’t they	D. didn’t they
33. Mary and Peter don’t like English, ________?
	A. do they	B. do Mary and Peter	C. are they	D. aren’t they
34. I am not a liar, ________?
	A. am I	B. aren’t I	C. do I	D. don’t I
35. What you have just said is not true, ________?
	A. is it	B. isn’t it	C. haven’t you	D. has it
36. Lucy has been studying English for 4 years, ________?
	A. has she	B. is she	C. hasn’t she	D. isn’t she
37. It seems that you are telling me a lie, ________?
	A. doesn’t it	B. does it	C. aren’t you	D. are you
38. You need take a rest, ________?
	A. don’t you	B. needn’t you	C. need you	D. A&B
39. Let me take care of you, ________?
	A. may I	B. will I	C. shall we	D. don’t I
40. The ticket to London doesn’t cost a lot, ________?
	A. does it	B. isn’t it	C. is it	D. doesn’t it
41. They must study hard, ________?
	A. mustn’t they	B. need they	C. must they	D. needn’t they
42. You mustn’t come late, ________?
	A. need you	B. must you	C. needn’t you	D. mustn’t you
43. She wishes to go to Singapore, ________?
	A. may she	B. doesn’t she	C. does she	D. mayn’t she
44. Let’s go for a walk, ________?
	A. shall we	B. will you	C. shan’t we	D. won’t you
45. You must have left your purse at home, ________?
	A. don’t he	B. haven’t you	C. doesn’t he	D. did they
46. She must have been very happy when you told her the news, ________?
	A. need she	B. mustn’t she	C. isn’t she	D. hasn’t she
47. You must be tired now, ________?
	A. needn’t you	B. aren’t you	C. mustn’t you	D. haven’t you
48. You’ve never been to Italy, ________?
	A. have you	B. were you	C. haven’t you	D. weren’t you
49. This picture is yours, ________?
	A. is it	B. isn’t it	C. is this	D. isn’t this
50. He ought to be home by seven o’clock, ________?
	A. shouldn’t he	B. mayn’t he	C. needn’t he	D. mustn’t he
2. DANH ĐỘNG TỪ VÀ ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU (GERUND AND INFINITIVE)
2.1. Những động từ theo sau bởi “Ving”
STT
Cấu trúc
Nghĩa
1
Admit doing st
thú nhận làm gì
2
Deny doing st
phủ nhận làm gì
3
Appreciate doing st
cảm kích làm gì
4
Avoid doing st
tránh làm gì
5
Delay/postpone/put off doing st
hoãn lại làm gì
6
Hate/detest/resent doing st
ghét làm gì
7
Enjoy/fancy doing st
thích làm gì
8
Imagine doing st
tưởng tượng làm gì
9
Involve doing st
có liên quan làm gì
10
Keep doing st
cứ làm gì
11
Mention doing st
đề cập làm gì
12
Mind doing st
phiền/ngại làm gì
13
Miss doing st
suýt, lỡ làm gì
14
Tolerate doing st
chịu đựng làm gì
15
Practice doing st
thực hành làm gì
16
Recall doing st
nhớ lại làm gì
17
Consider doing st
xem xét, cân nhắc làm gì
18
Resist doing st
phản đối làm gì
19
Risk doing st
liều lĩnh làm gì
20
Suggest doing st
gợi ý làm gì
21
Finish doing st
hoàn thành làm gì
22
Recommend doing st
đề xuất làm gì
23
Be busy doing st
bận làm gì
24
Be worth doing st
đáng làm gì
25
Look forward to doing st
mong đợi làm gì
26
Feel like doing st
thích/muốn làm gì
27
There is no point in doing st
= It’s no use/good doing st
không đáng làm gì
28
Get/be accustomed/used to doing st
quen làm gì
29
Spend time doing st
dành thời gian làm gì
30
Waste time doing st
lãng phí thời gian làm gì
31
Have difficulty (in) doing st
gặp khó khăn trong việc làm gì
32
Can’t help/stand/bear doing st
không thể chịu/nhịn được
2.2. Những động từ theo sau bởi “TO V”
STT
Cấu trúc
Nghĩa
1
Afford to do st
có đủ khả năng làm gì
2
Agree to do st
đồng ý làm gì
3
Arrange to do st
sắp xếp làm gì
4
Appear to do st
hóa ra là
5
Ask to do st
yêu cầu làm gì
6
Attempt to do st
nỗ lực làm gì
7
Care to do st
quan tâm làm gì
8
Choose to do st
chọn làm gì
9
Claim to do st
thú nhận làm gì
10
Decide to do st
quyết định làm gì
11
Demand to do st
yêu cầu làm gì
12
Deserve to do st
xứng đáng làm gì
13
Expect to do st
mong muốn làm gì
14
Fail to do st
thất bại làm gì
15
Happen to do st
tình cờ làm gì
16
Hesitate to do st
ngập ngừng làm gì
17
Hope to do st
hy vọng làm gì
18
Intend to do st
dự định làm gì
19
Learn to do st
học làm gì
20
Manage to do st
xoay xở làm gì
21
Neglect to do st
sao nhãng làm gì
22
Offer to do st
đề nghị làm gì
23
Plan to do st
có kế hoạch làm gì
24
Prepare to do st
chuẩn bị làm gì
25
Pretend to do st
giả vờ làm gì
26
Promise to do st
hứa làm gì
27
Propose to do st
đề xuất làm gì
28
Refuse to do st
từ chối làm gì
29
Seem to do st
dường như làm gì
30
Swear to do st
thề làm gì
31
Tend to do st
có khuynh hướng làm gì
32
Threaten to do st
dọa làm gì
33
Vow to do st
thề làm gì
34
Wait to do st
chờ làm gì
35
Want to do st
muốn làm gì
36
Wish to do st
ước mơ làm gì
37
Would like to do st
muốn, thích làm gì
38
Yearn/desire to do st
khát khao làm gì
39
Ask/tell sb to do st
bảo ai đó làm gì
40
Assume sb to do st
cho rằng ai đó làm gì
41
Beg sb to do st
cãu xin ai làm gì
42
Believe sb to do st
tin tưởng ai làm gì
43
Cause sb to do st
khiến cho ai làm gì
44
Challenge sb to do st
mời ai đó tham gia vào
45
Command sb to do st
yêu cầu ai làm gì
46
Compel sb to do st
bắt buộc ai làm gì
47
Consider sb to do st
xem xét ai làm gì
48
Enable sb to do st
làm cho ai có thể làm gì
49
Encourage sb to do st
khuyến khích ai làm gì
50
Expect sb to do st
mong đợi làm gì
51
Forbid sb to do st
cấm ai làm gì
52
Force sb to do st
ép ai đó làm gì
53
Get sb to do st
bảo ai đó làm gì
54
Instruct sb to do st
chỉ dẫn ai làm gì
55
Invite sb to do st
mời ai đó làm gì
56
Order sb to do st
ra lệnh cho ai làm gì
57
Prefer sb to do st
muốn ai đó làm gì hơn
58
Persuade sb to do st
thuyết phục ai làm gì
59
Remind sb to do st
nhắc nhở ai làm gì
60
Request sb to do st
đòi hỏi ai làm gì
61
Warn sb not to do st
cảnh báo ai không làm gì
62
Teach sb to do st
dạy ai làm gì
63
Urge sb to do st
hối thúc ai làm gì
64
Tempt sb to do st
xúi giục ai làm gì
65
Want sb to do st
muốn ai đó làm gì
66
To/in order to/so as to + V
để làm gì (chỉ mục đích)
67
It takes sb + time + to V
ai đó tốn bao nhiêu thời gian để làm gì
68
Be about to V = be going to V
chuẩn bị làm gì
69
How/when/where/what/who/whether+ To V
70
Find it adj + to V
thấy cái gì như thế nào để làm

File đính kèm:

  • doc21_chuyen_de_on_thi_tieng_anh_thptqg_2021.doc
Tài liệu liên quan