100 cấu trúc câu trong Tiếng Anh

100 CẤU TRÚC CÂU TRONG TIẾNG ANH

1. S + V + too + adj/adv + (for sb) + to do something: (quá. cho ai không thể làm gì.)

e.g. This structure is too easy for you to remember.

e.g. He ran too fast for me to follow.

2. S + V + so + adj/ adv + that + S + V: (quá. đến nỗi mà.)

e.g. This box is so heavy that I can not take it.

e.g. He speaks so soft that we can’t hear anything.

3. S + V + such + (a/an) +adj + N(s) + that + S + V: (quá. đến nỗi mà.)

e.g. It is such a heavy box that I cannot take it.

e.g. It is such interesting books that I cannot ignore them at all.

4. S + to be/V + adj/ adv + enough + (for sb) + to do something : (Đủ. cho ai đó làm gì.)

e.g. She is old enough to get married.

e.g. They are intelligent enough for me to teach them English.

5. S + V + enough + noun+ (for sb) + to do something : (Đủ. cho ai đó làm gì.)

e.g. I have enough money to buy a new house e.g. He has enough time to wait for her.

6. Chủ ngữ giả định

+ It + is/ was + adj + (for sb) + to do + st

adj : easy, difficult, possible, impossible, safe,unsafe, dangerous .

e.g . It was dangerous for her to go out alone last night.

+ It + is/ was + adj + (of sb) + to do + st

adj: kind, nice,good, silly, stupid, clever, intelligent, .

e.g : It was kind of him to help an old man. ( anh ấy thật tốt khi đã giúp đỡ một ông già)

7. Câu nhấn mạnh (cleft sentence)

It + was/is + something/ someone + that/ who: (chính.mà.

e.g: It is Tom who got the best marks in my class.

e.g. It is the villa that he had to spend a lot of money last year.

pdf7 trang | Chia sẻ: maianh78 | Lượt xem: 2039 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem nội dung tài liệu 100 cấu trúc câu trong Tiếng Anh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
p lại ) 
48. To succeed in V_ing (Thành công trong việc làm cái gì)\ S +be+ successful in doing st 
 e.g: We succeeded in passing the exam.(Chúng tôi đã thi đỗ ) 
49. To be busy doing smt ( Bận rộn làm gì ) 
 e.g: We are busy preparing for our exam.( Chúng tôi đang bận rộn chuẩn bị cho kỳ thi 
50. To want sb to do st = To want to have+ st + PII ( Muốn ai làm gì ) ( Muốn có cái gì được làm ) 
 She wants someone to make her a dress.( Cô ấy muốn ai đó may cho cô ấy một chiếc váy 
 = She wants to have a dress made.( Cô ấy muốn có một chiếc váy được may ) 
51. To look forward to V-ing ( Mong chờ, mong đợi làm gì ) 
 e.g: We are looking forward to going on holiday.( Chúng tôi đang mong được đi nghỉ ) 
52. To provide sb with V_ing ( Cung cấp cho ai cái gì ) 
 e.g : Can you provide us with some books in history?( Bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số sách về lịch 
sử không?) 
53. To fail to do smt (Không làm được cái gì / Thất bại trong việc làm cái gì) 
 e.g: We failed to do this exercise.(Chúng tôi không thể làm bài tập này ) 
54. To borrow smt from smb (Mượn cái gì của ai) 
 e.g: She borrowed this book from the liblary.( Cô ấy đã mượn cuốn sách này ở thư viện ) 
55. To lend smb smt (Cho ai mượn cái gì) 
 e.g: Can you lend me some money?( Bạn có thể cho tôi vay ít tiền không? 
56. To make sure of smt that + CN + động từ ( Bảo đảm điều gì ) 
 1. I have to make sure of that information.( Tôi phải bảo đảm chắc chắn về thông tin đó 
57. To have no idea of smt = don’t know about smt ( Không biết về cái gì ) 
 e.g: I have no idea of this word = I don’t know this word.( TÔI không biết từ này ) 
58. To advise smb to (not) do smt ( Khuyên ai làm gì 
 e.g: Our teacher advises us to study hard.( Cô giáo khuyên chúng tôi học chăm chỉ ) 
59. To plan/ to intend to do smt ( Dự định / có kế hoạch làm gì ) 
e.g: We planed to go for a picnic.( Chúng tôi dự định đi dã ngoại ) 
60. To invite smb to do smt ( Mời ai làm gì ) 
 e.g: They invited me to go to the cinema.( Họ mời tôi đi xem phim ) 
61. To offer smb smt ( Mời / đề nghị ai cái gì ) 
 e.g: He offered me a job in his company.( Anh ta mời tôi làm việc cho công ty anh ta ) 
62. To rely on smb ( tin cậy, dựa dẫm vào ai ) 
 VD: You can rely on him.( Bạn có thể tin anh ấy ) 
63. To keep promise ( Gĩư lời hứa ) 
 VD: He always keeps promises. 
64. To apologize for doing smt ( Xin lỗi ai vì đã làm gì ) 
 VD:I want to apologize for being rude to you.( Tôi muốn xin lỗi vì đã bất lịch sự với bạn. 
65. Try to do ( Cố làm gì ) VD: We tried to learn hard.( Chúng tôi đã cố học chăm chỉ ) 
66. Try doing smt ( Thử làm gì ) 
 VD: We tried cooking this food.( Chúng tôi đã thử nấu món ăn này ) 
67. Somebody + need to do smt ( ai cần làm gì ) 
 VD: You need to work harder.( Bạn cần làm việc tích cực hơn ) 
68. Something + need doing (cái gì cần được làm ) 
 VD: This car needs repairing.( Chiếc ôtô này cần được sửa ) 
69. To remember doing ( Nhớ đã làm gì ) 
VD: I remember seeing this film.( Tôi nhớ là đã xem bộ phim này ) 
70. To remember to do ( Nhớ làm gì ) ( chưa làm cái này ) 
 VD: Remember to do your homework.( Hãy nhớ làm bài tập về nhà )) 
71. To mind doing smt ( Phiền làm gì ) 
 VD Do / Would you mind closing the door for me?( Bạn có thể đóng cửa giúp tôi không? 
72. To stop to do smt ( Dừng lại để làm gì ) 
 VD: We stopped to buy some petrol.( Chúng tôi đã dừng lại để mua xăng ) 
73. To stop doing smt ( Thôi không làm gì nữa ) 
 VD: We stopped going out late.( Chúng tôi thôi không đi chơi khuya nữa ) 
74. S + have/has + something + to-Verb: có cái gì đó để làm 
e.g. I have many things to do this week. 
75. S + have/ get + something + done (past participle): (nhờ ai hoặc thuê ai làm gì...) 
e.g. I had my hair cut yesterday. e.g. I’d like to have my shoes repaired. 
76. S + has/ have + sb + V(bare) + O ( yêu cầu ai đó làm gì) 
 I have him carry my luggage into my room. 
77. S + make + sb + V(bare) + O ( yêu cầu ai đó làm gì) 
 e.g I made him close the door 
 S + be + made + to-verb + O ( ai đó được yêu cầu làm gì) 
 e.g He was made to close the door 
78. Let smb do smt ( Để ai làm gì ) 
 VD: Let him come in.( Để anh ta vào ) 
79. S + regret + doing +st (lấy làm tiếc đã làm điều gi) 
 S + regret + to do +st ( tiếc khi phải thông báo điều không may cho ai) 
80. S + recommend + that + Sb + V(bare ) + O (đề nghị ai đó làm gì) 
 e.g: I will recommend that the student speak to the director. 
81. Câu đảo ngữ (inversion) 
 S + V + O, So + MV + S ( .., Ai đó cũng vây.)(câu khẳng định) 
 e.g: Peter went to the her party,so did I. ( peter đi dự tiệc của cô ấy và tôi cũng vậy) 
 S + not +V + O, neither + MV + S ( .., Ai đó cũng vậy.)(câu phủ định) 
e.g: Peter didn’t go to the her party,neither did I. ( peter khong đi dự tiệc của cô ấy và tôi cũng vậy) 
82. Đảo ngữ câu điều kiện 
 a. ĐK loại 1: Should + S + V + O, S + will/can/may + V + O. 
 b. ĐK loại 2: Were + S + ( to-V) + O, S +would/could/should+V+ O. 
 c. ĐK loại 3: Had +S + Ved,III + O, S + would/could/should+ have+ Ved,III + O 
83. Đảo ngữ mệnh đề chỉ hệ quả 
 a. So + adj/adv + MV + S+ V + that + S + V + O ( đến nỗi mà) 
 e.g: So angry was he that he couldn’t speak 
 b. Such +(a,an) + adj + noun + MV + S+V+ that + S + V + O ( đến nỗi mà) 
 e;g: Such a beautiful girl is she that every one looks at her 
84. Seldom ( hiếm khi .) 
 Rarely + MV + S +O ( Ít khi .) 
 Never ( không bao giờ .) 
 e.g: Rarely had we seen a man look so unhappy. 
 ( It khi chúng ta lại trông thấy một người trông đau khổ đến như vậy) 
85. Hardly + had + S + Ved,III + when + S +Ved + O. ( vừa mới ..thì ..) 
 Scarecely + had + S + Ved,III + when + S +Ved + O ( vừa mới ..thì ..) 
 No sooner + had + S + Ved,III + than+ S +Ved + O ( vừa mới ..thì ..) 
 e.g: Hardly had I arrived when I heard a terrible explosion 
 ( Tôi vừa mới đến thì nghe một tiếng nổ khủng khiếp) 
86. Only + time + MV + S +O ( chỉ .) 
 e.g: Only after a few days did I begin to see the results of my work 
 ( chỉ sau vài ngày tôi mới thấy được kết quả việc mình làm) 
87. Not only + MV +S +V+ O ,but also + S +V +O.(không những,. mà còn) 
 e.g : Not only did we lose all our money,but we also come close to losing our lives. 
88. Not until + S + V+ O, MV + S + V + O. ( mãi cho đến khi thì) 
 e.g: Not until the war ended, did he return to his village. 
89. At no time +MV + S + V..( chưa một lúc nào) 
 e.g: At no time did he suspect that his money was stolen. 
90. Only by + V-ing/ noun + MV + S + V + O ( chỉ bằng cách thì .) 
 e.g: Only by training hard, can you become a good teacher. 
91. It was only when + S + Ved + O , MV +S +V + O. ( chỉ khi .,thì .) 
 e.g: It was only when I saw the photograph, did I realize he was . 
92. No longer + MV + S + V + O..( không còn .) 
 e.g: No longer do women in developed countries bear many children. 
 ( không còn phụ nữ ở những nước phát triển sợ sinh nhiều con) 
93. Đảo trạng từ chỉ địa điểm lên đầu ta đảo động từ lên trước chủ ngữ 
 Adverbial of place + V + S +O. 
e.g: There is a small house at the top of the hill. = At the top of the hill is there a small house 
94..As far as theo như 
 As long as miễn là,với điều kiện là .. 
 As soon as ngay khi .. 
 As much as càng nhiều càng tốt. 
 As early as ngay từ .. 
 As good as gần như . 
 e.g: As early as the first time I met John, I recognized his hummour 
 ( Ngay từ lần đầu tiên tôi gặp John tôi đã nhận ra sự hài ước của anh ấy) 
95. Adjective + as +S + V + O, S + V + O ( mặc dù ) 
 Much as I admire his courage, I think he is foolish. 
96. If only + S + V(past tense) + O ( giá mà (ở hiện tại.) 
 e.g. if only my son were good at math. 
 If only + S +had + V(pp) + O ( giá mà ( ở quá khứ.) 
 e.g. if only he had taken my advice. 
97. Các cụm từ đi với out of 
 S + be +out of date hết hạn sử dụng 
 S + be +out of doors ngoài trời 
 S + be +out of order bị hỏng = break down 
 S + be +out of reach trong tầm với 
 S + be +out of stock hết hàng 
 S + be +out of work thất nghiệp = jobless = unemployment 
 S + be +out of fashion lỗi thời, lỗi mốt 
98. However + adj/ adv + S+ V + , S + V + O ( dù thế nào đi chăng nữa thì ) 
 e.g However fast he runs, we can catch up with him. 
 Dù anh ta chạy nhanh thế nào chăng nữa, chúng tôi vẫn đuổi kịp anh ấy. 
99. Whatever + S + V+ , S + V + O ( dù cái gì đi chăng nữa thì ) 
 Wherever+ S + V+ , S + V + O ( dù nơi nào đi chăng nữa thì ) 
 Whenever + S + V+O , S + V + O ( dù khi nào đi chăng nữa thì ) 
 Whoever+ V+ O , S + V + O ( dù ai đi chăng nữa thì ) 
 Whom + S + V+ O , S + V + O ( dù ai đi chăng nữa thì ) 
100. To be made of = consist of được làm bằng- vẫn giữ nguyên chất liệu ban đầu 
 e.g This table is made of wood 
 To be made from được làm bằng- không giữ nguyên chất liệu ban đầu 
 e.g Wine is made from grapes 
 To be made out of được làm bằng- đề cập đến quá trình làm ra vật 
 e.g His cake was made out of flour, butter, sugar, eggs and milk 
101. Cấu trúc: Neither  nor: không  cũng không 
Neither 
Danh từ 
Nor 
Danh từ 
Đại từ Đại từ 
Eg: Neither I nor you are right. (Tôi không đúng, bạn cũng không đúng) 
 Mr. Hùng likes neither wine nor beer. (Ông Hùng không thích rượu cũng không thích bia) 
 ->Câu trên có thể viết lại là: Mr. Hùng doesn’t like either wine or beer. 
102. Cấu trúc: Either  or : (hoặc)  hoặc  
Either 
Danh từ 
Or 
Danh từ 
Đại từ Đại từ 
Eg: Hung wants to ask either you or me to help him repair his computer. (Hùng muốn nhờ bạn hoặc tôi giúp anh 
ấy sửa cái máy vi tính) 
 Either her parents or she is invited to the party tonight.( Cô ấy hoặc cha mẹ cô ấy được mời dự tiệc tối nay.) 
Lưu ý: -Khi trong câu có cấu trúc này thì động từ phải chia theo danh từ đi sau or hoặc nor. Nếu danh từ đó là số 
ít thì động từ chia ở ngôi thứ ba số ít và ngược lại. 
 - Nếu or hoặc nor xuất hiện một mình trong câu (không có either hoặc neither) thì cũng áp dụng quy tắc 
như trên: căn cứ theo danh từ theo sau nó để chia động từ. 

File đính kèm:

  • pdf100_cau_truc_cau_trong_tieng_anh_603_2112435.pdf
Tài liệu liên quan