Từ vựng theo chủ đề

literate and well-informed electorate : thành phần cử tri có học

và có trình độ văn hóa cao

manifest functions : những chức năng có chủ định

menial jobs : công việc lao động chân tay

peers : các bạn cùng trang lứa

pdf5 trang | Chia sẻ: jinkenedona | Lượt xem: 1662 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Từ vựng theo chủ đề, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TỪ VỰNG THEO CHỦ ĐỀ 
Topic về những từ vựng trong cuốn sách GIẢNG TRÌNH BIÊN 
DỊCH VÀ PHIÊN DỊCH TIẾNG ANH ( NXB ĐẠI HỌC QUỐC GIA 
TPHCM) do thầy DƯƠNG NGỌC DŨNG biên soạn. 
Những từ vựng trong topic này chủ yếu tập trung vào việc nâng 
cao kiến thức cho những người muốn đi chuyên sâu vào lĩnh vực 
biên / phiên dịch. Từ vựng được phân theo từng lĩnh vực riêng 
như văn hóa, xã hội, tôn giáo, tư tưởng triết học, văn học, kinh tế, 
pháp lý, thậm chí cả an ninh quốc phòng và quan hệ quốc tế. Hi 
vọng topic này sẽ giúp ích được cho mọi người trong một vài 
trường hợp nào đó 
Sau đây là những từ vựng trong lĩnh vực GIÁO DỤC 
literate and well-informed electorate : thành phần cử tri có học 
và có trình độ văn hóa cao 
manifest functions : những chức năng có chủ định 
menial jobs : công việc lao động chân tay 
peers : các bạn cùng trang lứa 
prerequisite : điều kiện bắt buộc 
self-fulfilling prophecy : lời tiên tri tự ứng ( tự mình phán ra và 
cũng tự mình làm cho ứng nghiệm ) 
self-supporting : tự lập 
sex education program : chương trình giáo dục về sinh hoạt 
giới tính 
social upward mobility : tiến lên trên nấc thang xã hội 
socialization process : tiến trình xã hội hóa 
staying in line : xếp hàng ngay ngắn 
teenage pregnancies : trẻ vị thành niên có thai 
the framers of the Constitution : những người soạn thảo hiến 
pháp (Mỹ) 
the function of schooling : chức năng giáo dục 
to affect : ảnh hưởng đến 
to alienate students of lower-class and minority homes : 
khiến học sinh thuộc gia đình lao động và thiểu số khó có thể 
thích nghi được 
to alter the course of social problems : thay đổi chiều hướng 
của các vấn đề xã hội 
to be legally bound : bị ràng buộc về mặt pháp lý 
to confer : cấp cho 
to impede : cản trở, ngăn cản 
to little avail : chẳng thành công bao nhiêu 
to perform academically : học tập 
to reinforce : củng cố thêm 
to sharpen : làm cho nghiêm trọng thêm 
to work to the advantage of all students : hoạt động có lợi cho 
tất cả học sinh 

File đính kèm:

  • pdftu_vung_theo_chu_de_0759.pdf
Tài liệu liên quan