Tổng hợp từ vựng Nhật - Việt

逢う あう gặp gỡ

遇う あう gặp gỡ

遭う あう gặp tai nạn

会う あう gặp gỡ

合う あう hội ngộ

追う おう đuổi theo

負う おう gánh vác

買う かう mua

 

doc17 trang | Chia sẻ: việt anh | Lượt xem: 1348 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tổng hợp từ vựng Nhật - Việt, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
じつ)
hôm trước
当時(とうじ)
bây giờ, đương thời
少しも(すこしも)
một chút ... cũng không
少なくとも(すくなくとも)
ít nhất
多少(たしょう)
ít nhiều
ごく
rất
ぜひ
nhất định
ふと
bất chợt
ほぼ
hầu hết
もと
vốn dĩ
やや
hơi hơi
よく
thường
より
hơn
そのうち
khi đó
少し(すこし)
một chút
当日(とうじつ)
ngày hôm đó
きっと
chắc chắn
さっと
lúc nãy
ざっと
lướt qua
すっと
khoan khoái
そっと
rón rén
たった
vỏn vẹn
どっと
ung dung
いわば
tóm lại
うんと
rất nhiều
およそ
khoảng
さすが
quả thật là
すべて
trôi chảy
せめて
ít ra
どうせ
nếu mà
まさか
làm sao mà
むしろ
ngược lại có phần
やがて
cuối cùng
よけい
dư thừa
わざと
cố ý, cố tình
わりと
tương đối
あいにく
rất tiếc
あらゆる
mỗi, một
あくまで
suy cho cùng
案外(あんがい)
ngoài dự tưởng
幾分(いくぶん)
mấy phần
いったん
một khi
いわゆる
nói chung là 
おおよそ
khoảng chừng
おそらく=でしょう
có lẽ, e rằng
思わず(おもわず)
bất chợt
必ず(カならず)
chắc chắn
きちんと
đàng hoàng
幸い(さいわい)
may mắn thay
さっさと
vội vàng
早速(さっそく)
ngay lập tức
しいんと
im lặng như tờ
せっせと
cố gắng hết sức
絶対(ぜったい)
tuyệt đối
ぜひとも
nhất định
そうっと
rón rén
それほどに
đến độ
たいして
không lắm
たいそう
rất, vô cùng
たちまち
ngay lập tức
単なる(たんなる)
đơn giản
突然(とつぜん)
đột nhiên
とにかく
dù gì chăng nữa
なにしろ
dù thế nào đi nữa
ともかく
bất kể làm thế nào
結局(けっきょく)
kết cục
ようやく
thong thả
なんとか
khi nào
あんとも
thế nào cũng
なにぶん
dù sao
安。。。
あん
安易
あんい
bạo lực
安心
あんしん
an tâm
安全
あんぜん
an toàn
安定
あんてい
ổn định
不安
ふあん
bất an
案外
あんがい
bất ngờ
案内
あんない
hướng dẫn
意。。。
い
意外
いがい
ngoài ý muốn
意見
いけん
ý kiến
意志
いし
ý chí
意識
いしき
ý thức
意地悪
いじわる
xấu bụng
意味
いみ
nghĩa
意義
いぎ
ý nghĩa
注意
ちゅうい
chú ý
以外
いがい
ngoài ra
演。。。
えん
演技
えんぎ
kthuật trdiễn
演劇
えんげき
diễn kịch
講演
こうえん
bài giảng
出演
しゅつえん
trình diễn
*知職
ちしき
tri thức
*標識
ひょうしき
dấu vết, biển báo
*常識
じょうしき
thường thức
温。。。
おん
温室
おんしつ
nhà kính
温泉
おんせん
suối nước nóng
温帯
おんたい
ôn đới
温暖
おんだん
ấm áp
温度
おんど
độ ấm
湿度
しつど
độ ẩm
会。。。
かい
会員
かいいん
hội viên
会館
かいかん
hội quán
会議
かいぎ
hội nghị
会計
かいけい
kế toán
会合
かいごう
hội họp
会社
かいしゃ
công ty
会場
かいじょう
hội trường
会話
かいわ
đàm thoại
解。。。
かい
解決
かいけつ
giải quyết
解散
かいさん
giải tán
解釈
かいしゃく
giải thích
解説
かいせつ
giải thích
解答
かいとう
giải đáp
解放
かいほう
giải phóng
理解
りかい
lý giải
誤解
ごかい
ngộ giải
*開放
かいほう
mở cửa
*開通
かいつう
khai thông
*回答
かいとう
trả lời
確。。。
かく
確実
かくじつ
xác thực
確認
かくにん
xác nhận
確率
かくりつ
xác suất
正確
せいかく
chính xác
的確
てきかく
rõ ràng
*性格
せいかく
tính cách
改。。。
かい
改正
かいせい
cải chính
改善
かいぜん
cải thiện
改造
かいぞう
cải tạo
活。。。
かつ
活気
かっき
hoạt bát
活動
かつどう
hoạt động
活躍
かつやく
hoạt động
活用
かつよう
sử dụng
活力
かつりょく
sức sống, sinh khí
感。。。
かん
感覚
かんかく
cảm giác
感激
かんげき
cảm động
感謝
かんしゃ
cảm tạ
感情
かんじょう
cảm tình
感心
かんしん
cảm phục
感想
かんそう
cảm tưởng
感動
かんどう
cảm động
*間隔
かんかく
khoảng cách
*関心
かんしん
quan tâm
歓。。。
かん
観客
かんきゃく
khách tham quan
観光
かんこう
tham quan
観察
かんさつ
quan sát
観測
かんそく
đo đạc
観念
かんねん
quan niệm
*歓迎
かんげい
hoan nghênh
*関連
かんれん
liên quan
機。。。
き
機会
きかい
cơ hội
機械
きかい
máy móc
機関
きかん
cơ quan
機嫌
きげん
sắc mặt, tâm trạng
機能
きのう
tác dụng, tính năng
*器械
きかい
dụng cụ
*期間
きかん
thời hạn, kỳ hạn
*性能
せいのう
tính năng
休。。。
きゅう
休暇
きゅうか
kỳ nghỉ
休業
きゅうぎょう
ngừng kinh doanh
休憩
きゅうけい
nghỉ ngơi
休校
きゅうこう
nghỉ dạy
休息
きゅうそく
nghỉ giải lao
休養
きゅうよう
an dưỡng
*急速
きゅうそく
nhanh chóng
*給与
きゅうよ
tiền lương
見。。。
けん
見解
けんかい
cách nghĩ
見学
けんがく
kiến học
見当
けんとう
phương hướng
見物
けんぶつ
tham quan
意見
いけん
ý kiến
発見
はっけん
sáng kiến
*検討
けんとう
thảo luận, xem xét
原。。。
げん
原因
げんいん
原稿
げんこう
bản thảo, bản gốc
原産
げんさん
nơi xuất xứ
原始
げんし
nguyên thủy
原理
げんり
nguyên lý
原料
げんりょう
現。。。
げん
現金
げんきん
tiền mặt
現在
げんざい
現実
げんじつ
現象
げんしょう
hiện tượng
現状
げんじょう
hiện trạng
現代
げんだい
現場
げんば
hiện trường
交。。。
こう
交換
こうかん
chuyển đổi
交差
こうさ
giao nhau
交際
こうさい
giao tế
交替
こうたい
thay phiên
交通
こうつう
交番
こうばん
đồn cảnh sát
交流
こうりゅう
giao lưu
*合流
ごうりゅう
hợp lại
*広告
こうこく
quảng cáo
*口実
こうじつ
lời phân trần
国。。。
こく
国王
こくおう
国語
こくご
国際
こくさい
国籍
こくせき
国民
こくみん
国立
こくりつ
công lập
国家
こっか
国会
こっかい
国境
こっきょう
biên giới
作。。。
さく
作業
さぎょう
作者
さくしゃ
作成
さくせい
作製
さくせい
chế tác
作品
さくひん
tác phẩm
作文
さくぶん
作物
さくもの
作家
さっか
作曲
さっきょく
sáng tác
作法
さほう
phép xã giao
操作
そうさ
thao tác
動作
どうさ
発作
ほっさ
phát tác
事。。。
じ
事件
じけん
事故
じこ
事実
じじつ
事情
じじょう
事務
じむ
仕事
しごと
自。。。
じ
自衛
じえい
tự vệ
自殺
じさつ
自習
じしゅう
tự học
自身
じしん
bản thân
自然
しぜん
自宅
じたく
nhà mình
自動
じどう
自治
じち
自慢
じまん
自由
じゆう
自ら
みずから
mình
実。。。
じつ
実感
じっかん
実現
じっげん
実行
じっこう
実施
じっし
実習
じっしゅう
実績
じっせき
thành tích thực tế
実物
じつぶつ
実用
じつよう
実力
じつりょく
重。。。
じゅう
重視
じゅうし
chú trọng, coi trọng
重体
じゅうたい
重大
じゅうだい
重点
じゅうてん
重役
じゅうやく
giám đốc
重要
じゅうよう
重量
じゅうりょう
重力
じゅうりょく
*渋滞
じゅうたい
出。。。
しゅつ
出勤
しゅっきん
đi làm
出場
しゅつじょう
trình diễn
出身
しゅっしん
出席
しゅっせき
出張
しゅっちょう
出発
しゅっぱつ
出版
しゅっぱん
水。。。
すい
水泳
すいえい
水産
すいさん
水準
すいじゅん
cấp độ
水蒸気
すいじょうき
hơi nước
水素
すいそ
hydro
水滴
すいてき
giọt nước
水道
すいどう
bình tông
水分
すいぶん
水平線
すいへいせん
đường chân trời
水面
すいめん
mặt nước
地下水
ちかすい
ngước ngầm
相。。。
そう
相違
そうい
khác nhau
相互
そうご
lẫn nhau
相続
そうぞく
thừa kế
相談
そうだん
相当
そうとう
想。。。
そう
感想
かんそう
空想
くうそう
思想
しそう
発想
はっそう
sáng tạo
大。。。
たい、だい。。。
大会
たいかい
大気
たいき
大工
だいく
thợ mộc
大使
たいし
大事
だいじ
大臣
だいじん
bộ trưởng
大切
たいせつ
大統領
だいとうりょう
大戦
たいせん
大半
たいはん
quá nửa
大陸
たいりく
lục địa
直。。。
ちょく
直後
ちょくご
ngay sau khi
直接
ちょくせつ
直線
ちょくせん
直前
ちょくぜん
ngay trước khi
直通
ちょくつう
liên lạc trực tiếp
直流
ちょくりゅう
điện một chiều
直角
ちょっかく
直径
ちょっけい
通。。。
つう
通過
つうか
đi qua
通貨
つうか
tiền tệ
通学
つうがく
đi học
通勤
つうきん
通行
つうこう
đi lại
通信
つうしん
通知
つうち
thông báo
通帳
つうちょう
số tài khoản
通訳
つうやく
通用
つうよう
通路
つうろ
đường đi
気が荒い
きがあらい
bạo lực
気がいい
きがいい
có tâm trạng tốt
気が多い
きがおおい
dễ đổi ý
気が重い
きがおもい
có tâm trạng nặng nề
気が小さい
きがちいさい
yếu đuối, rụt rè
気が強い
きがつよい
mạnh mẽ
気が長い
きがながい
ung dung
気が早い
きがはやい
hấp tấp
気が短い
きがみじかい
nóng nảy
気が弱い
きがよわい
yếu đuối, nhút nhát
気が合う
きがあう
hợp tình
気が変わる
きがかわる
đổi ý
気が狂う
きがくるう
điên cuồng
気が沈む
きがしずむ
tâm trạng lắng xuống
気が済む
きがすむ
thoả mãn, hài lòng
気がする
きがする
cảm thấy
気が散る
きがちる
phân tâm
気がつく
きがつく
nhận ra
気が抜ける
きがぬける
mất hứng
気が晴れる
きがはれる
thoải mái
気が向く
きがむく
có ý quan tâm
気が休まる
きがやすまる
an tâm
気が遠くなる
きがとおくなる
hấp hối
気に入る
きにいる
thích
気にかかる
きにかかる
quan tâm
気に触る
きにさわる
không vui
気にする
きにする
để ý
気に留める
きにとめる
luôn quan tâm chú ý
気になる
きになる
trở nên quan tâm
気を失う
きをうしなう
bất tỉnh
気を落とす
きをおとす
thất vọng
気を配る
きをくばる
để ý
気を使う
きをつかう
quan tâm
気をつける
きをつける
chú ý
気を取り直す
きをとりなおす
bình tâm
気を引く
きをひく
bị lôi cuốn
気を許す
きをゆるす
mất cảnh giác
気を楽にする
きをらくにする
làm cho tâm trạng thoải mái
目が合う
めがあう
hợp mắt
目がいい
めがいい
mắt tốt, tinh tường
目が覚める
めがさめる
bị thức giấc
目が届く
めがとどく
lưu ý
目が回る
めがまわる
hoa mắt
目が悪い
めがわるい
mắt xấu
目に映る
めにうつる
đập vào mắt
目にとまる
めにとまる
dừng mắt
目に入る
めにいる
nhìn thấy
目に触れる
めにふれる
nhìn thấy
目を配る
めをくばる
lưu ý
目を覚ます
めをさます
làm thức giấc
目をつぶる
めをつぶる
làm ngơ
目を閉じる
めをとじる
nhắm mắt lại
目を通す
めをとおす
nhìn sơ
目を留める
めをとめる
dừng mắt lại
目を引く
めをひく
lôi cuốn
目を向ける
めをむける
chú ý nhìn
足がつく
あしがつく
tìm ra manh mối
足が出る
あしがでる
thâm hụt
足が向く
あしがむく
đi ko định hướng
足を洗う
あしがあらう
rửa tay gác kiếm
足を止める
あしをとめる
dừng chân tránh mặt
足を伸ばす
あしをのばす
ráng đi thêm
足を運ぶ
あしをはこぶ
cất công đi
足を向ける
あしをむける
đi có định hướng
手がつけられない
てがつけられない
bó tay
手が早い
てがはやい
tài lanh
手が入れる
てがいれる
có trong tay
手を切る
てをきる
chấm dứt quan hệ
手を加える
てをくわえる
tiếp sức
手を出す
てをだす
bắt cá hai tay
手を握る
てをにぎる
liên kết lại
手を引く
てをひく
rút lui
手を広げる
てをひろげる
mở rộng quan hệ 
手を焼く
てをやく
gặp khó khăn khi giải quyết vấn đề
口がうまい
くちをうまい
khéo miệng
口が重い
くちがおもい
ít nói
口が堅い
くちがかたい
kín miệng
口が軽い
くちがかるい
nói nhiều
口が回る
くちがまわる
hay nói
口が悪い
くちがわるい
hay nói xấu
口が合う
くちがあう
hợp khẩu vị
口にする
くちにする
nói chuyện, ăn uống
口に出す
くちにだす
thốt ra, nói
口を添える
くちをそえる
nói thêm vào
口を揃える
くちをそろえる
nói đồng thanh
口を出す
くちをだす
nói xen vào
口を挟む
くちをはさむ
chỏ mỏ vào
口を開く
くちをひらく
mở miệng
口を割る
くちをわる
bậc bạch, thổ lộ
首が回らない
くびがまわらない
nợ ngập đầu
首にする
くびにする
đuổi việc
首になる
くびになる
bị đuổi việc
首を切る
くびをきる
xử lý
首をひねる
くびをひねる
suy nghĩ
首を横に振る
くびをよこにふる
lắc đầu, ko đồng ý
頭が上がらない
あたまがあがらない
bị đì
頭がいい
あたまがいい
thông minh
頭が痛い
あたまがいたい
đau đầu
頭がおかしい
あたまがおかしい
điên khùng
頭が切れる
あたまがきれる
nhanh nhạy
頭が下がる
あたまがさがる
kính phục
頭が鋭い
あたまがするどい
nhạy bén
頭が古い
あたまがふるい
cổ hủ
頭が柔らかい
あたまがやわらかい
suy nghĩ nhiều vấn đề
頭に入れる
あたまにいれる
nhét vào đầu
頭に浮かぶ
あたまにうかぶ
hiện lên trong đầu
頭に入る
あたまにはいる
có sẵn trong đầu
頭を抱える
あたまをかかえる
ôm đầu suy nghĩ
頭を絞る
あたまをしぼる
vắt óc suy nghĩ
頭を使う
あたまをつかう
dùng chất xám
頭をひねる
あたまをひねる
nghiêng đầu suy nghĩ
顔が売れる
かおがうれる
nổi tiếng
顔が立つ
かおがたつ
có đc danh dự
顔がつぶれる
かおがつぶれる
bị mất danh dự
顔が広い
かおがひろい
xả giao rộng
顔に書いてある
かおにかいてある
hiện lên trên mặt
顔に出る
かおにでる
có nét mặt
顔に泥を塗る
かおにどろをぬる
bị mất danh dự
顔を売る
かおをうる
làm cho nổi tiếng
顔を出す
かおをだす
tham gia
顔を立てる
かおをたてる
giữ danh dự
顔をつぶす
かおをつぶす
đánh mất danh dự
顔を見せる
かおをみせる
lộ diện
顔を汚す
かおをよごす
làm mất uy tín
腕が落ちる
うでがおちる
bị tổ trác
腕を磨く
うでをみがく
rèn luyện tay nghề
耳が痛い
みみをいたい
bị chửi nhiều
耳を疑う
みみをうたがう
nghi ngờ, ko tin
耳を傾ける
みみをかたむける
lắng tay nghe

File đính kèm:

  • docTổng hợp từ vựng.doc
Tài liệu liên quan