Thành ngữ và mệnh đề tiếng Anh liên quan đến loài chim

Các thành ngữ và mệnh đề thú vị dưới đây có thể là những gợi ý hay để các em

luyện tập và ứng dụng vào việc học và thực hành tiếng Anh của mình đấy!

- put all your eggs in one basket: phụ thuộc vào một người hoặc kế hoạch của

hành động về thành công của bạn

pdf6 trang | Chia sẻ: việt anh | Lượt xem: 1219 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thành ngữ và mệnh đề tiếng Anh liên quan đến loài chim, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thành ngữ và mệnh đề tiếng Anh 
liên quan đến loài chim 
 Các thành ngữ và mệnh đề thú vị dưới đây có thể là những gợi ý hay để các em 
luyện tập và ứng dụng vào việc học và thực hành tiếng Anh của mình đấy! 
- put all your eggs in one basket: phụ thuộc vào một người hoặc kế hoạch của 
hành động về thành công của bạn 
Ex: 
I know you're confident about getting that job but I don't think you should put all 
your eggs in one basket. Why don't you apply for a few more, just in case? 
- take someone under your wing: bảo vệ và chăm sóc ai đó 
Ex: 
When my niece came to live in London she was a bit lonely so I took her under my 
wing till she settled in and made new friends at work. 
Khi cháu gái của tôi đến sinh sống tại London, cô ta cảm thấy đơn độc vì thế tôi đã 
bảo bọc cô ta cho đến khi cô ta ổn định và có bạn tại cơ quan. 
- be no spring chicken: không còn trẻ nữa 
Ex: 
He might dye his hair and wear the latest styles but he's no spring chicken and he's 
not fooling me! 
Anh ta có thể nhuộm tóc và mặc áo quần thời trang nhưng anh ta không còn trẻ 
nữa và không đánh lừa được tôi! 
- a nest egg: một số tiền mà bạn đã để dành hoặc cất giữ cho một mục đích đặc 
biệt (ví dụ, dành cho khi bạn nghỉ hưu) 
Ex: 
We've saved a little bit every month since my daughter was born and now that 
she's ready to go off to university our nest egg will help pay for her education. 
Chúng tôi đã tiết kiệm tiền một ít vào mỗi tháng từ khi con gái của chúng tôi ra đời 
và bây giờ cô ta chuẩn bị vào đại học, quỹ tiết kiệm sẽ trả tiền học phí. 
- be as free as a bird: hoàn toàn tự do làm mọi việc mà bạn muốn 
Ex: 
Now that she's retired she's as free as a bird and is already planning her round-the-
world cruise. 
Bây giờ bà ta đã về hưu tự do như chim trên trời và sẵn sàng lên kế hoạch cho 
chuyến du lịch vòng quanh thế giới của mình. 
- take someone under your wing: bảo vệ và chăm sóc ai đó 
Ex: 
When my niece came to live in London she was a bit lonely so I took her under my 
wing till she settled in and made new friends at work. 
Khi cháu gái của tôi đến sinh sống tại London, cô ta cảm thấy đơn độc vì thế tôi đã 
bảo bọc cô ta cho đến cô ta ổn định và có bạn tại cơ quan. 
- be no spring chicken: không còn trẻ nữa 
Ex: 
He might dye his hair and wear the latest styles but he's no spring chicken and he's 
not fooling me! 
Anh ta có thể nhuộm tóc và mặc áo quần thời trang nhưng anh ta không còn trẻ 
nữa và không đánh lừa được tôi! 
- a nest egg: một số tiền mà: bạn đã để dành hoặc cất giữ cho một mục đích đặc 
biệt (ví dụ, dành cho khi bạn nghỉ hưu) 
Ex: 
We've saved a little bit every month since my daughter was born and now that 
she's ready to go off to university our nest egg will help pay for her education. 
Chúng tôi đã tiết kiệm tiền một ít vào mỗi tháng từ khi con gái của chúng tôi ra đời 
và bây giờ cô ta chuẩn bị vào đại học, quỹ tiết kiệm sẽ trả tiền học phí. 
- be as free as a bird: hoàn toàn tự do làm mọi việc mà bạn muốn 
Ex: 
Now that she's retired she's as free as a bird and is already planning her round-the-
world cruise. 
Bây giờ bà ta đã về hưu tự do như chim trên trời và sẵn sàng lên kế hoạch cho 
chuyến du lịch vòng quanh thế giới của mình. 

File đính kèm:

  • pdfdoc90_715.pdf
Tài liệu liên quan