Tài liệu giúp luyện thi IELTS

/ ə'rɪdʒənl /

= A work created firsthand and from which copies are made

( 1 công trình gốc đuợc sáng tạo và từ đó có thể sao chép ra các phiên bản.)

= Belonging to the beginning; first; earliest.

( Thuộc về lúc bắt đầu; đầu tiên; sớm nhất.)

Ex: Most of us can buy copies of a masterpiece, but few can afford the original.

( Phần đông chúng ta có thể mua phiên bản của các danh tác, nhưng chỉ có 1 số ít

người là có đủ tiền để có thể mua nguyên bản.)

Ex: Miles Standish was one of the original colonists of Massachusetts; he cam over

on the ‘Mayflower’.

pdf286 trang | Chia sẻ: jinkenedona | Lượt xem: 1549 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Tài liệu giúp luyện thi IELTS, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HỌA SĨ: GIÁ VẼ 
A dung B trong việc của mình 
 II) CÂU HỎI VỀ QUAN HỆ LỌAI SUY TỪ: 
Cho đến đây, chúng ta chỉ mới đề cập mối quan hệ giữa các từ đơn lẻ. Tuy 
nhiên câu hỏi về lọai suy từ trắc nghiệm khả năng của bạn có thể nhìn thấy mối 
liên hệ giữa các cặp từ. Trong câu hỏi lọai suy từ điển hình, bạn được cho một 
cặp từ và bạn được yêu cầu tìm ra một cặp từ khác có cùng một mối quan hệ với 
cặp từ đã cho. 
Câu Hỏi Lọai Suy Điển Hình: 
Chỉ dẫn: Trong khỏang trống bên trái, bạn hãy điền vào mẫu tự chỉ một 
cặp từ có quan hệ lẫn nhau giống y như là mối quan hệ của những từ in hoa 
lien hệ với nhau 
_____ PREFACE: INDEX (Lời nói đầu: Mục lục phân tích ) 
(A)Tool: drill (Công cụ: Khoan) 
(B) Departure: trip (Khởi hành: chuyến đi) 
(C) Famine: Drought (Nạn đói: Cơn hạn hán ) 
(D) Appetizer: Dessert (Món khai vị: món tráng miệng ) 
(E) Water: Well (Nước: giếng ) 
Lời giải: Đầu tiên phải tìm ra mối liên hệ giữa cặp từ chữ in hoa: 
PREFACE = Lời nói đầu là phần mở đầu một cuốn sách; INDEX = Mục lục 
phân tích là phần cuối cùng của một cuốn sách. => Mối quan hệ ở đây là: “A 
mở đầu cái mà B kết thúc.” 
Bước tiếp theo là phân tích năm giải đáp được đưa ra để xem giải đáp nào 
có cùng một mối quan hệ như: LỜI NÓI ĐẦU: MỤC LỤC PHÂN TÍCH. Bởi 
vì: MÓN KHAI VỊ mở đầu cho bữa ăn và MÓN TRÁNG MIỆNG kết thúc cho 
bữa ăn đó => Giải pháp đúng chính là D. 
 Ví dụ minh họa cho dạng câu hỏi lọai suy điển hình: 
Exercise 1: Select the lettered pair that best expresses a relationship 
similar to that expressed in the capitalized pair. Write the letter A, B, C, D 
or E in the blank space. 
1. NEEDLE: STITCH 
a. Shears: prune 
b. Rake: mow 
c. Spade: level 
d. Stake: bush 
e. Wrench: soak 
2. FATHOM: DEPTH 
a. Calorie: 
temperature 
b. Search: treasure 
c. Minute: time 
d. Dive: surface 
e. Base: height 
3. DAM: FLOW 
a. Research: 
information 
b. Laws: justice 
c. Reporters: news 
d. Autocracy: liberty 
e. Education: 
opportunity 
4. FOREST: TIMBER 
a. Magnet: filings 
b. Art: museum 
c. Quarry: stone 
d. Clay: earth 
e. Zoo: spectators 
5. NECT: BOTTLE 
a. Bonnet: head 
b. Rim: wheel 
c. Roof: cellar 
d. Metal: leather 
e. Chain: link 
6. GRAVEL: PIT 
a. Oil: well 
b. Cement: sand 
c. Tunnel: cave 
d. Asphalt: road 
e. Crest mountain 
ĐÁP ÁN: 
1. A -> CÂY KIM KHÂU – (A) Cây kéo lớn: tỉa, xén 
2. C -> MỘT FATHOM: CHIỀU SÂU – (C) Phút: thời gian 
3. D -> ĐẬP NƯỚC: DÒNG NƯỚC – (D) Chế độ độc đóan: tự do 
4. C -> RỪNG: GỖ - (C) Mỏ đá: đá 
5. B -> CỔ CHAI: CHAI – (B) Niềng: bánh xe 
6. A -> ĐÁ SỎI: HẦM ĐÁ – (A) Dầu mỏ: giếng dầu. 
III) PHÂN TÍCH NGƯỢC LẠI TRONG QUAN HỆ LỌAI SUY 
Đôi khi bạn có thể gặp phải khó khăn để xác định mối liên hệ chính 
xác giữa từ A và từ B của một cặp từ được cho. Trong những trường hợp 
như vậy, điều có thể khuyến cáo là bạn nên phân tách ngược lạai từ 5 lựa 
chọn để trả lời. Khả năng là một trong cách lựa chọn ấy sẽ dẫn bạn đến 
các mối liên hệ của A: B. Bạn hãy cứu xét câu hỏi sau đây: 
BANKRUPTCY: PROFIT 
(a) Population: housing 
(b) Fatigue: effort 
(c) Congestion: space 
(d) Memory: knowledge 
(e) Flood: thaw 
Giả sử bạn đang gặp khó khăn để tìm ra mối liên hệ giữa 
BANKRUPTCY và PROFIT. Hãy thử làm ngược lại: tìm mối quan hệ của 
mỗi cặp từ và hãy khám phá xem mối lien hệ nào cũng được áp dụng cho 
cặp từ được in hoa. Phương pháp này được trình bày như sau: 
BANKRUPTCY: PROFIT (Phá sản: Lợi nhuận ) 
(A) Population: Housing (Dân số: Nhà cửa ): Mối quan hệ là “A cần đến B” 
vì dân số cần đến nhà ở. Nhưng phá sản không cần đến lợi nhuận; một khi 
phá sản xảy ra thì quá muộn để cho lợi nhuận thật sự hữu ích. Do đó chọn 
A là sai. 
(B) Fatigue: Effort (Mệt mỏi: Cố gắng ): Mối quan hệ là: “A phát sinh là do 
quá nhiều B” (Mệt mỏi phát sinh là do quá nhiều cố gắng.) Vì phá sản 
không thể phát sinh từ quá nhiều lợi nhuận -> Chọn B là sai. 
(C) Congestion: Space (Sự chật chội: Khỏang không gian ): Mối quan hệ là 
“A phát xuất từ sự kiện B quá ít”: Chật chội phát xuất từ việc quá ít 
khỏang trống, không gian.) Phá sản phát xuất từ việc có quá ít lợi nhuận. 
Chọn C có vẻ đúng. Nhưng chúng ta hãy thử xem xét các lựa chọn còn lại. 
(D)Memory: Knowledge (Ký ức: Kiến thức mới ): Mối quan hệ là: “A chứa 
B” (Ký ức chứa đựng, tích trữ kiến thức.) Bởi vì phá sản không chứa 
đựng, tích trữ lợi nhuận -> C là sai. 
(E) Flood: Thaw (Lụt: Băng tan): Mối quan hệ là “A có thể xuất phát từ B” 
(Lục có thể xuất phát từ bằng tuyết tan ra ) Nhưng phá sản không xuất 
phát từ lợi nhuận. Do đó chọn E là sai. 
 IV) CÂU HỎI LỌAI SUY – ĐA TUYỂN: 
Có câu hỏi lọai suy đa tuyển mà trong đó bạn được cho một cặp từ đầu tiên và từ 
thứ nhất của cặp thứ nhì bằng cách chọn một trong số 5 từ được cho (đa tuyển ). 
Bài tập sau đây giới thiệu cùng bạn lọai câu hỏi lọai suy này. 
Exercises 3: Write the letter of the word that best completes the analogy 
1. Justice is to judge as health is to _____ 
Công lý đối với thẩm phán thì cũng như là sức khỏe đối với 
_____ [Bác sĩ]. 
Correct 
Answer Alternatives Meaning 
 Lawyer Luật sư 
 Nutrition Sự dinh dưỡng 
♣ Physician Bác Sĩ 
 Disease Bệnh 
 Jury Bồi thẩm đòan. 
2. Dentist is to teeth as dermatologist is to _____ 
Nha sĩ đối với răng thì cũng như bác sĩ da liễu đối với 
_____ [Da]. 
Correct 
Answer 
Alternatives Meaning 
 Heart Trái tim 
 Feet Chân 
 Eyes Mắt 
♣ Skin Da 
 Lungs Phổi 
3. Quart is to gallon as week is to _____ 
Quart đối với gallon thì cũng như tuần lễ đối với ____ 
[Tháng]. 
Correct 
Answer Alternatives Meaning 
 Pint Đơn vị đo lường ở 
Anh: 1 pint = 0.58 lít 
 Year Năm 
 Liquid Chất lỏng 
♣ Month Tháng 
 Measure Đo lường 
 4. Horse is to stable as dog is to _____ 
Ngựa với chuồng ngựa thì cũng như chó với _____ [Chuồng 
chó]. 
Correct 
Answer Alternatives Meaning 
 Leash Dây xích 
 Curb Dây cương 
 Bone Xương 
 Muzzle Mõm chó 
♣ Kennel Chuồng chó 
5. Pear is to potato as peach is to _____ ?!??!??! 
Trái lê đối với củ khoai thì cũng như trái đào đối với củ 
_____ [Cà rốt] 
Correct 
Answer Alternatives Meaning 
♣ Carrot Củ cà rốt 
 Cucumber Dưa chuột 
 Nectarine Trái xuân đào 
 Melon Dưa hấu 
 Tomato Cà chua 
6. Composer is to symphony as playwright is to _____ 
Nhà sọan nhạc đối với khúc nhạc thì cũng giống như nhà viết 
kịch đối với _____ [Vở kịch] 
Correct 
Answer Alternatives Meaning 
 Essay Bài nghị luận 
 Cast Diễn viên 
 Novel Tiểu thuyết 
♣ Drama Kịch 
 Copyright Bản quyền 
7. Friction is to rubber as repetition is to _____ 
Sự cọ xát đối với cao su thì cũng giống như sặp lặp đi lặp lại 
đối với _____ [Kỹ năng] 
Correct 
Answer Alternatives Meaning 
♣ Skill Kỹ năng 
 Novelty Điều mới mẽ 
 Literacy Sự biết chữ 
 Memory Ký ức 
 Knowledge Kiến thức 
 8. Pond is to lake as asteroid is to _____ 
Ao đối với hồ (ao lớn ) thì cũng như hành tinh nhỏ đối với 
____ [Hành tinh] 
Correct 
Answer Alternatives Meaning 
 Moon Mặt trăng 
 Comet Sao chổi 
♣ Planet Hành tinh 
 Orbit Quỹ đạo 
 Meteor Thiên thạch 
9. Bear is to fur as fish is to _____ 
Con gấu đối với da thú thì cũng giống như cá đối với _____ 
[Vảy] 
Correct 
Answer Alternatives Meaning 
 Seaweed Rong biển 
 Fins Vây 
♣ Scales Vảy 
 Water Nước 
 Gills Mang cá 
 10. Condemn is to criticize as scalding is to _____ 
Kết án đối với phê bình thì cũng như trụng, rữa bằng _____ 
[Nước sôi] 
Correct 
Answer Alternatives Meaning 
♣ Boiling Sôi lên 
 Warm Làm nóng lên 
 Freezing Làm đóng băng 
 Combustible Dễ cháy 
 Burning Làm cháy 
11.Pearl is to oyster as ivory is to _____ 
Ngọc trai đối với con trai thì cũng như ngà voi đối với _____ 
[con voi] 
Correct 
Answer Alternatives Meaning 
 Piano Đàn Piano 
 Crocodile Con cá sấu 
 Tusks Ngà voi 
♣ Elephant Con voi 
 Tortoise Con rùa 
12. Drama is to intermission as conflict is to _____ 
Xuất diễn vở kịch đối với khỏang thời gian nghỉ ở giữa vở 
kịch thì cũng giống như cuộc xung đột đối với các lúc _____ 
[Hưu chiến] 
Correct 
Answer Alternatives Meaning 
 Feud Mối thù hận 
♣ Truce Sự hưu chiến 
 Reconciliation Sự hòa giải 
 Intervention Sự can thiệp 
 Stage Sân khấu 
 13. War is to hawk as peace is to _____ 
Chiến tranh đối với diều hâu thì cũng như hòa bình đối với 
_____ [Bồ câu] 
Correct 
Answer Alternatives Meaning 
 Eagle Chim Phượng Hòang 
 Gull Chim Hải Âu 
♣ Dove Chim Bồ Câu 
 Falcon Chim Ó 
 Owl Chim Cú Mèo 
14. Ballistics is to projectiles as genealogy is to _____ 
Khoa nghiên cứu đạn đạo đối với phi đạn thì cũng giống như 
môn học về gia phã đối với _____ [Gia phã] 
Correct 
Answer Alternatives Meaning 
 Exploration Sự thám hiểm 
♣ Lineage Gia tộc, gia phã 
 Minerals Khóang chất 
 Causes Nguyên nhân 
 Missiles Phi đạn, tên lửa 
15. Pistol is to holster as airliner is to _____ 
Súng lục đối với túi da đựng sung thì cũng như chiếc máy 
bay đối với _____ [Nhà để máy bay.] 
Correct 
Answer Alternatives Meaning 
 Fuselage Thân máy bay 
♣ Hangar Nhà chứa máy bay 
 Runway Phi đạo 
 Fuel Nhiên liệu 
 Landing Việc đáp xuống 
 16. Frugal is to waste as infallible is to _____ 
Tiết kiệm đối với hoang phí thì cũng như không thể sai lầm 
đối với _____ [Sai lầm] 
Correct 
Answer Alternatives Meaning 
 Dread Sợ hãi 
 Save Tiết kiệm 
 Criticize Phê bình 
 Prosper Thịnh vượng 
♣ Error Sai lầm 
17. Toothpaste is to tube as graphite is _____ 
Kem đánh răng đối với ống kem thì cũng như than chì đối 
với _____ [Cây bút chì.] 
Correct 
Answer Alternatives Meaning 
♣ Pencil Cây bút chì 
 Lead Chì 
 Coal Than 
 Cable Dây cáp 
 Tar Hắc ín 
18. State is to traitor as plant is to _____ 
Quốc gia đối với kẻ phản bội tổ quốc thì cũng giống như 
thảo mộc đối với _____ [Thú, côn trùng làm hại cây.] 
Correct 
Answer Alternatives Meaning 
 Soil Đất 
 Absorption Sự hấp thụ 
 Leaf Lá 
 Pest Thú, côn trùng làm 
hại cây 
♣ Moisture Sự ẩm ướt 
This is the end of the IETLS 
VOCABULARY subject 

File đính kèm:

  • pdfvnebooks_net_22000_words_for_toefl_ielts_harold_levine_3911.pdf
Tài liệu liên quan