Phân biệt 'shop' và 'store'

Mặc dù đều mang nghĩa là cửa hàng nhưng cách dùng của 2 từ 'shop' và 'store" có

đôi chút khác nhau. Chúng ta hãy tìm hiểu thêm với bài viết sau. Gốc chữ shop từ

tiếng Anh có nghĩa là cửa tiệm nhỏ trong đó vật dụng được chế tạo (made or

shaped) còn store là cửa tiệm trong đó chứa vật dụng.

pdf5 trang | Chia sẻ: việt anh | Lượt xem: 5388 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phân biệt 'shop' và 'store', để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phân biệt 'shop' và 'store' 
 Mặc dù đều mang nghĩa là cửa hàng nhưng cách dùng của 2 từ 'shop' và 'store" có 
đôi chút khác nhau. Chúng ta hãy tìm hiểu thêm với bài viết sau. Gốc chữ shop từ 
tiếng Anh có nghĩa là cửa tiệm nhỏ trong đó vật dụng được chế tạo (made or 
shaped) còn store là cửa tiệm trong đó chứa vật dụng. 
Shop: 
- Ở bên Anh, người ta ưa dùng shop hơn store, nhất là cửa tiệm bán đồ sang như 
exclusive shop. Khi sang tiếng Mỹ, người ta cũng dùng shop như shoe repair shop 
(tiệm sửa giầy), cabinet shop (tiệm đóng tủ bằng gỗ); barber shop (tiệm hớt tóc). 
Bên Mỹ, a shopman là một công nhân làm trong một xưởng máy workshop; còn 
bên Anh, a shopman là người bán hàng sau quầy. 
- Trong tiếng Mỹ, a closed shop chỉ một hãng mà muốn vào làm thì phải gia-nhập 
nghiệp đoàn lao công trong hãng (union), hay chủ nhân phải liên-lạc với nghiệp 
đoàn để mướn công nhân. Còn an open shop là một công ty hay hãng không có 
nghiệp đoàn lao công—nhân viên có thể ở trong union hay không vẫn có thể kiếm 
việc trong hãng. (Shop steward=đại diện nghiệp đoàn công nhân sở tại.) 
Store: 
- Trong tiếng Mỹ, store là cửa tiệm mà trong tiếng Anh gọi là shop. 
- Tiếng Anh dành chữ store để chỉ nhà chứa đồ như storehouse (hay warehouse), 
tiếng Mỹ dùng store như tiệm thuốc tây (drugstore, ngày xưa bán cà đồ tạp hoá và 
ice-cream chứ không phải chỉ bán thuốc tây mà thôi); store clothes=quần áo may 
sẵn, mua ở tiệm, thay vì may ở nhà. Ðôi khi cũng còn dùng chữ shoppe, một cách 
viết cổ của chữ shop. Ye Olde Candy Shop (tiệm kẹo). 
Xem thêm: 
Shop class="m"ôn dạy cách sử dụng dụng cụ để chế tạo hay sửa chữa 
Print shop=nhà in 
Workshop=xưởng máy, lớp tu nghiệp 
Shopaholic=người mê mua sắm đồ 
Shoplift=ăn cằp đồ trong tiệm. Shoplifter=người ăn cắp đồ trong tiệm 
Go shopping=đi chợ, đi mua sắm 
Shopping cart=xe đựng đồ trong supermarket 
Shopping plaza=khu nhiều tiệm bách hoá 
Thành ngữ: 
To talk shop=nói chuyện về công viêc chuyên môn của mình mà người không ở 
trong nghề nghe thấy chán. 
Sau đây là nghĩa chữ store khác với nghĩa chữ shop: (Source: The Random House 
Thesaurus) 
 Our store of fuel is running low=Phần tích trữ nhiên liệu sắp hết. 
He puts great store (faith) in her advice=Anh ta tin lời khuyên của bà ta. 
Grandpa always had a store of great anecdotes=Ông nội lúc nào cũng có sẵn một 
kho giai thoại. 
Squirrels stored (verb) nuts for the winter=Những con sóc tích trữ hạt cho mùa 
đông. 

File đính kèm:

  • pdfdoc38_783.pdf
Tài liệu liên quan