Ngữ pháp môn Tiếng Anh - Thì quá khứ đơn (simple past)

Bài 1:

1. My sister (get) married last month. (Em gái tôi đã kết hôn vào tháng trước.) got

2. Daisy (come) to her grandparents’ house 3 days ago. (Daisy đã đến nhà ông bà của cô ấy cách đây 3 ngày.) came

3. My computer (be ) broken yesterday. (Máy tính của tôi đã bị hỏng ngày hôm qua.) was

4. He (buy) me a big teddy bear on my birthday last week. (Cậu ấy đã mua cho tôi một con gấu bong rất to vào ngày sinh nhật của tôi tuần trước.)bought

5. My friend (give) me a bar of chocolate when I (be) at school yesterday. gave – was. “when” trong câu kể.

6. My children (not do) their homework last night. (Bọn trẻ đã không làm bài tập tối hôm qua.) didn’t do

7. You (live) here five years ago? (Bạn đã sống ở đây cách đây 5 năm có phải không?)

Did you live

8. They (watch) TV late at night yesterday. (Họ đã xem ti vi rất muộn đêm hôm qua.) watched

9. Your friend (be) at your house last weekend? (Bạn của bạn đã ở nhà bạn cuối tuần trước đúng không?)Was your friend at

10. They (not be) excited about the film last night. (Họ không hào hứng với bộ phim tối hôm qua.)weren’t

 

docx1 trang | Chia sẻ: maianh78 | Lượt xem: 731 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ngữ pháp môn Tiếng Anh - Thì quá khứ đơn (simple past), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 1:
1. My sister (get) married last month. (Em gái tôi đã kết hôn vào tháng trước.) got 
2. Daisy (come) to her grandparents’ house 3 days ago. (Daisy đã đến nhà ông bà của cô ấy cách đây 3 ngày.) came 
3. My computer (be ) broken yesterday. (Máy tính của tôi đã bị hỏng ngày hôm qua.) was 
4. He (buy) me a big teddy bear on my birthday last week. (Cậu ấy đã mua cho tôi một con gấu bong rất to vào ngày sinh nhật của tôi tuần trước.)bought 
5. My friend (give) me a bar of chocolate when I (be) at school yesterday. gave – was. “when” trong câu kể.
6. My children (not do) their homework last night. (Bọn trẻ đã không làm bài tập tối hôm qua.) didn’t do 
7. You (live) here five years ago? (Bạn đã sống ở đây cách đây 5 năm có phải không?) 	
Did you live 
8. They (watch) TV late at night yesterday. (Họ đã xem ti vi rất muộn đêm hôm qua.) watched 
9. Your friend (be) at your house last weekend? (Bạn của bạn đã ở nhà bạn cuối tuần trước đúng không?)Was your friend at 
10. They (not be) excited about the film last night. (Họ không hào hứng với bộ phim tối hôm qua.)weren’t 
Bài 2:
1. They __________ the bus yesterday.
A. don’t catch           B. weren’t catch       C. didn’t catch         D. not catch
- C là đáp án đúng vì “yesterday” là dấu hiệu của thì quá khứ đơn, câu phủ định của thì quá khứ đơn: didn’t + V(nguyên thể).
2. My sister  __________ home late last night.
A. comes                    B. come                      C. came                     D. was come
- C là đáp án đúng vì “last night” là dấu hiệu thì quá khứ đơn. “Come” là động từ bất quy tắc “come – came”.
3. My father __________  tired when I __________ home.
A. was – got              B. is – get                   C. was – getted          D. were – got
- A là đáp án đúng vì đây là một câu kể với “when”. Động từ “to be” chia là “was” với chủ ngữ số ít “my father”. Động từ “get” chia quá khứ bất quy tắc là “got”.
4. What __________ you __________ two days ago?
A. do – do                  B. did – did                C. do – did                 D. did – do
- D là đáp án đúng. “two days ago” là dấu hiệu của thì quá khứ đơn. Đây là câu hỏi nên mượn trợ động từ “did” đứng trước chủ ngữ. Động từ theo sau phải ở dạng nguyên thể là “do”.
5. Where __________ your family __________ on the summer holiday last year?
A. do – go                  B. does – go               C. did – go                 D. did – went
- C là đáp án đúng. “last year” là dấu hiệu của thì quá khứ đơn. Câu hỏi ta mượn trợ động từ “did” đảo lên trước chủ ngữ. Động từ “go” theo sau phải ở dạng nguyên thể.

File đính kèm:

  • docxb_dap_an_thi_qua_khu_don_9928.docx
Tài liệu liên quan