Ngân hàng các cấu trúc tiếng anh thông dụng

1 To be a bad fit: Không vừa

2 To be a bear for punishment: Chịu đựng được sự hành hạ

3 To be a believer in ghosts: Kẻ tin ma quỷ

4 To be a believer in sth: Người tin việc gì

5 To be a bit cracky: [ (thông tục) gàn, dở hơi] (Người) Hơi điên, hơi mát, tàng tàng

6

To be a bit groggy about the legs, to feel groggy

['grɔgi]

Đi không vững, đi chập chững

{chệnh choạng (vì mới dậy, vì thiếu ngủ.)}

7 To be a burden to sb: Là một gánh nặng cho người nào

8 To be a church-goer: Người năng đi nhà thờ, năng đi xem lễ

pdf54 trang | Chia sẻ: EngLishProTLS | Lượt xem: 1483 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Ngân hàng các cấu trúc tiếng anh thông dụng, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g
21 To see the mote in sb's eye: Lỗi người thì sáng, lỗi mình thì tối
22 To see the same tired old faces at every party: 
Thấy những khuôn mặt quen thuộc phát chán 
trong mọi bữa tiệc
23 To see the sights of the town: Đi xem những cảnh của một thành phố
50
24 To see the war through: Tham chiến đến cùng
25 To see things in their right perspective: Nhìn sự vật theo đúng bối cảnh của nó
26 To see things through a mist?: Nhìn mọi vật lờ mờ
27 To see to one's business: Chăm lo công việc của mình
28 To see to the children: Trông nom trẻ con
29
To see whether the houses are fit for 
 human habitation: 
Để xem những căn nhà có thích hợp cho nơi cư 
trú của con người không
30 To see, speak clearly: Trông thấy, nói rõ ràng
TO TAKE
1 To take a ballot: Quyết định bằng bỏ phiếu
2 To take a bath: Đi tắm
3 To take a bear by the teeth: Liều lĩnh vô ích; hy sinh vô nghĩa
4 To take a bee-line for sth: Đi thẳng tới vật gì
5 To take a bend: Quẹo (xe)
6 To take a boat, a car in tow: Kéo, dòng tàu, xe
7 To take a book back to sb: Đem cuốn sách trả lại cho người nào
8 To take a bribe (bribes): Nhận hối lộ
9 To take a car's number: Lấy số xe
10 To take a cast of sth: Đúc vật gì
11 To take a census of the population: Kiểm tra dân số
12 To take a chair: Ngồi xuống
13 To take a chance: Đánh liều, mạo hiểm
14 To take a circuitous road: Đi vòng quanh
15 To take a corner at full speed: Quanh góc thật lẹ
16 To take a couple of xeroxes of the contract: Chụp hai bản sao hợp đồng
17 To take a dim view of sth: Bi quan về cái gì
18 To take a dislike to sb: Ghét, không ưa, có ác cảm với người nào
19 To take a drop: Uống chút rượu
20 To take a false step: Bước trật, thất sách
21 To take a fancy to sb/sth: Thích, khoái ai/cái gì
22 To take a fetch: Ráng, gắng sức
23 To take a few steps: Đi vài bước
24 To take a firm hold of sth: Nắm chắc vật gì
25 To take a firm stand: Đứng một cách vững vàng
26 To take a flying leap over sth: Nhảy vọt qua vật gì
27 To take a flying shot bird: Bắn chim đang bay
28 To take a fortress by storm: ồ ạt đánh, chiếm lấy một đồn lũy
29 To take a gander of sth: Nhìn vào cái gì
30 To take a girl about: Đi chơi, đi dạo (thường thường) với một cô gái
31 To take a good half: Lấy hẳn phân nửa
32 To take a great interest in: Rất quan tâm
33 To take a hand at cards: Đánh một ván bài
34 To take a header: Té đầu xuống trước
35 To take a holiday: Nghỉ lễ
36 To take a horse off grass: Không thả ngựa ở đồng cỏ nữa
37 To take a jump: Nhảy
38 To take a knock: Bị cú sốc
39 To take a leaf out of sb's book: Noi gương người nào
51
40 To take a leap in the dark: Liều, mạo hiểm; h/động mù quáng, ko suy nghĩ
41 To take a liking (for) to: Bắt đầu thích.
42 To take a lively interest in sth: Hăng say với việc gì
43 To take a load off one's mind: Trút sạch những nỗi buồn phiền
44 To take a long drag on one's cigarette: Rít một hơi thuốc lá
45 To take a machine to pieces: Tháo, mở một cái máy ra từng bộ phận
46 To take a mean advantage of sb: Lợi dụng người nào một cách hèn hạ
47 To take a muster of the troops: Duyệt binh
48 To take a note of an address: Ghi một địa chỉ
49 To take a passage from a book: Trích một đoạn văn trong một quyển sách
50 To take a peek at what was hidden in the cupboard Liếc nhanh cái gì đã được giấu trong tủ chén
51 To take a permission for granted: Coi như đã được phép
52 To take a person into one's confidence: Tâm sự với ai
53 To take a pew: Ngồi xuống
54 To take a photograph of sb: Chụp hình người nào
55 To take a piece of news straight away to sb: Đem một tin sốt dẻo ngay cho người nào
56 To take a ply: Tạo được một thói quen
57 To take a pull at one's pipe: Kéo một hơi ống điếu, hút một hơi ống điếu
58 To take a quick nap after lunch: Ngủ trưa một chút sau khi ăn (trưa)
59 To take a responsibility on one's shoulders: Gánh, chịu trách nhiệm
60 To take a rest from work: Nghỉ làm việc
61 To take a rest: Nghỉ
62 To take a ring off one's finger: Cởi, tháo chiếc nhẫn (đeo ở ngón tay) ra
63 To take a rise out of sb: Làm cho người nào giận dữ
64 To take a risk: Làm liều
65 To take a road: Lên đường, bắt đầu một cuộc hành trình
66 To take a roseate view of things: Lạc quan, yêu đời
67 To take a seat: Ngồi xuống
68 To take a short siesta: Ngủ trưa, nghỉ trưa
69 To take a sight on sth: Nhắm vật gì
70 To take a smell at sth: Đánh hơi, bắt hơi vật gì
71 To take a sniff at a rose: Ngửi một cái bông hồng
72 To take a spring: Nhảy
73 To take a step back, forward: Lui một bước, tới một bước
74 To take a step: Đi một bước
75 To take a story at a due discount: Nghe câu chuyện có trừ hao đúng mức
76 To take a swig at a bottle of beer: Tu một hơi cạn chai bia
77 To take a swipe at the ball: Đánh bóng hết sức mạnh
78 To take a toss: Té ngựa; thất bại
79 To take a true aim, to take accurate aim: Nhắm ngay, nhắm trúng; nhắm đích (để bắn)
80 To take a turn for the better: Chiều hướng tốt hơn
81 To take a turn for the worse: Chiều hướng xấu đi
82 To take a turn in the garden: Đi dạo một vòng trong vườn
83 To take a walk as an appetizer: Đi dạo trước khi ăn cho thấy thèm ăn, muốn ăn
84 To take a walk, a journey: Đi dạo, đi du lịch
85 To take a wife: Lấy vợ, cưới vợ
86 To take accurate aim: Nhắm đúng
52
87 To take advantage of sth: Lợi dụng điều gì
88 To take after sb: Giống người nào
89 To take aim: Nhắm để bắn
90 To take all the responsibility: Nhận hết trách nhiệm
91 To take amiss: Buồn bực, mất lòng, phật ý
92 To take an action part in the revolutionary movement Tham gia hoạt động phong trào cách mạng
93 To take an affidavit: Nhận một bản khai có tuyên thệ
94 To take an airing: Đi dạo mát, hứng gió
95 To take an empty pride in sth: Lấy làm tự cao, tự đại hão về chuyện gì
96 To take an examination: Đi thi, dự thi
97 To take an example nearer home..: Lấy một tỷ dụ gần đây, ko cần phải tìm đâu xa
98 To take an honour course: 
Học một khóa đặc biệt về văn bằng Cử nhân 
hay Cao học
99 To take an interest in: Quan tâm đến, thích thú về
100 To take an opportunity: Thừa dịp, thừa cơ hội, nắm lấy cơ hội
101
To take an option on all the future works of 
 an author
Mua trước tất cả tác phẩm sắp xuất bản 
của một tác giả
102 To take an unconscionable time over doing sth: Bỏ thì giờ vô lý để làm việc gì
103 To take an X-ray of sb's hand: Chụp X quang bàn tay của ai
104 To take away a knife from a child: Giật lấy con dao trong tay đứa bé
105 To take back one's word: Lấy lại lời hứa, không giữ lời hứa
106 To take bend at speed: Quẹo hết tốc độ
107 To take breath: Lấy hơi lại, nghỉ để lấy sức
108 To take by storm: Tấn công ào ạt và chiếm đoạt
109 To take by the beard: Xông vào, lăn xả vào
110 To take care not to: Cố giữ đừng.
111 To take care of one's health: Giữ gìn sức khỏe
112 To take charge: Chịu trách nhiệm
113 To take children to the zoo: Đem trẻ đi vườn thú
114 To take colour with sb: Đứng hẳn về phe ai
115 To take command of: Nắm quyền chỉ huy
116 To take counsel (together): 
Trao đổi ý kiến, thương nghị, 
hội ý thảo luận (với nhau)
117 To take counsel of one's pillow: 
Suy nghĩ một đêm; nhất dạ sinh bá kế; 
buổi tối nghĩ sai buổi mai nghĩ đúng
118 To take counsel with: Tham khảo ý kiến với ai
119 To take defensive measures: Có những biện pháp phòng thủ
120 To take delight in: Thích thú về, khoái về
121 To take dinner without grace: Ăn nằm với nhau trước khi cưới
122 To take down a machine: Tháo một cái máy ra
123 To take down a picture: Lấy một bức tranh xuống
124 To take down sb's name and address: Ghi, biên tên và địa chỉ của người nào
125 To take down, to fold (up) one's umbrella: Xếp dù lại
126 To take drastic measures: Dùng những biện pháp quyết liệt
127 To take driving lessons: Tập lái xe
128 To take effect: Có hiệu lực;(thuốc) công hiệu
129 To take exception to sth: Phản đối việc gì, chống việc gì
130 To take for granted: Cho là tất nhiên
131 To take form: Thành hình
53
132 To take freedom with sb: Quá suồng sã với ai
133 To take French leave: Chuồn êm, đi êm; làm lén (việc gì)
134 To take French leave: Trốn, chuồn, lẩn đi
135 To take fright: Sợ hãi, hoảng sợ
136 To take from the value of sth, from the merit of sb: 
Giảm bớt giá trị của vật gì, 
công lao của người nào
137 To take goods on board: Đem hàng hóa lên tàu
138 To take great care: Săn sóc hết sức
139 To take great pains: Chịu khó khăn lắm
140 To take half of sth: Lấy phân nửa vật gì
141 To take heed to do sth: Chú ý, cẩn thận làm việc gì
142 To take heed: Đề phòng, lưu ý, chú ý
143 To take hold of one's ideas: Hiểu được tư tưởng của mình
144 To take hold of sb: Nắm, giữ người nào
145 To take holy orders, to take orders: Được thụ phong chức thánh (chức 1, chức 2, ..)
146 To take in (a supply of) water: Lấy nước ngọt lên tàu (đi biển)
147 To take in a reef: 
Cuốn buồm lại cho nhỏ,
(bóng) tiến một cách thận trọng
148 To take in a refugee, an orphan: 
Thu nhận (cho nương náu) một trẻ tị nạn, 
một người mồ côi
149 To take in a sail: Cuốn buồm
150 To take in coal for the winter: Trữ than dùng cho mùa đông
151 To take industrial action: Tổ chức đình công
152 To take kindly to one's duties: Bắt tay làm nhiệm vụ một cách dễ dàng
153 To take land on lease: Thuê, mướn một miếng đất
154 To take leave of sb: Cáo biệt người nào
155 To take lesson in: Học môn học gì
156 To take liberties with sb: 
Có cử chỉ suồng sã, sỗ sàng, 
cợt nhả với ai (với một phụ nữ)
157 To take lodgings: Thuê phòng ở nhà riêng
158 To take long views: Biết nhìn xa trông rộng
159 To take medicine: Uống thuốc
160 To take mincemeat of sb: Hạ ai trong cuộc tranh luận
161 To take Monday off.: Nghỉ ngày thứ hai
162 To take more pride in: 
Cần quan tâm hơn nữa về, 
cần thận trọng hơn về
163 To take no count of what people say: Không để ý gì đến lời người ta nói
164 To take note of sth: Để ý, chú ý đến việc gì, ghi lòng việc gì
165 To take notes: Ghi chú
166 To take notice of sth: Chú ý, để ý đến, nhận thấy việc gì
2473
54

File đính kèm:

  • pdfanphrel_verb_7818.pdf
Tài liệu liên quan