Mỹ phẩm, trang điểm bằng tiếng Hàn Quốc

선크림(sun cream): Kem chống nắng

클렌징폼(Cleansing form),세안제: Sữa rửa mặt

로션(lotion): Kem dưỡng da (dạng dung dịch)

스킨(skin): Kem dưỡng da (dạng nước)

스팟 패지(spot patch): Cái để dán vào mụn (che bớt đi)

코팩: Cái dán vào mũi để lột mụn đầu đen

핸드크림(hand cream): Kem dưỡng da tay

여드름치료제: Kem bôi trị mụn

pdf4 trang | Chia sẻ: việt anh | Lượt xem: 1068 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Mỹ phẩm, trang điểm bằng tiếng Hàn Quốc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Mỹ phẩm, trang điểm bằng tiếng Hàn Quốc 
선크림(sun cream): Kem chống nắng 
클렌징폼(Cleansing form),세안제: Sữa rửa mặt 
로션(lotion): Kem dưỡng da (dạng dung dịch) 
스킨(skin): Kem dưỡng da (dạng nước) 
스팟 패지(spot patch): Cái để dán vào mụn (che bớt đi) 
코팩: Cái dán vào mũi để lột mụn đầu đen 
핸드크림(hand cream): Kem dưỡng da tay 
여드름치료제: Kem bôi trị mụn 
BB 크림: Kem làm trắng da 
거울달린거: Gương hoá trang 
눈화장: Hoá trang mắt 
마스카라: Cái để làm mi mắt cong 
립스틱: Son môi 
속눈썹집는거: Cái để kẹp lông mi cong 
팩트: Hộp phấn bôi 
트릿먼드( treatment): Hấp dầu 
에센스(essence): Kem dưỡng tóc (sau khí sấy khô) 
린스(rinse): Dầu xả tóc 
샴푸(shampoo): Dầu gội 
매직: Duỗi tóc 
미장원 : Thẩm mỹ viện 
이발소 : Tiệm cắt tóc (cắt tóc nam) 
미용실: Tiệm cắt tóc 
머리(카락) : Tóc 
염색 : Nhuộm tóc 
퍼머(파마): Làm tóc quăn 
스트레이트 퍼머 : Duỗi thẳng 
속눈썹 연장: Nối lông mi 
탈모 치료제: Thuốc chống rụng tóc 
피부: Da 
건성피부: Da khô 
주름: Nếp nhăn 
흉터: Sẹo 
곰보: Mặt rỗ 
각질: Da chết (da bong) 
기름: Dầu 
바디클렌저,바디워시, 바디샤워, 샤워젤: Sữa tắm 
각질제거: Tẩy gia chết kem (dung dịch) 필링젤 
컨실러: Kem che khuyết điểm 
촉촉한피부: Da ẩm 
지성피부: Da nhờn 
아이크림: Kem bôi mắt 
다크서클: Quầng mắt thâm 
영양크림: Kem dưỡng da (cung cấp các chất làm giảm nếp nhăn, tái tạo da, 
chống lão hóa vv...) 
클렌징크림: Kem rửa mặt 
스분크림: Kem giữ ẩm(cung cấp nước cho da) 
마스크팩: Mặt nạ(dưỡng da) 
바디로션: Kem dưỡng da cơ thể(dạng dung dịch) 
앰플: Dung dịch dưỡng da (loại dung dịch cô hơi đặc nguyên chất, có hiệu 
qủa cao hơn kem dưỡng) 
립글로스: Son bóng 
립밤: Son dưỡng 
뷰러: Cái kẹp mi (cong) 
파우데이션: Kem nền trang điểm (giúp che khuyết điểm nhỏ, tạo lớp nền mịn 
màng) 
메이크업베이스: Kem lót trang điểm dạng lỏng (giúp định tông da, điều chỉnh 
màu da, giữ lớp nền tươi sáng. Sử dụng trước khi sd kem nền và fấn fủ) 
미스트: Nước cung cấp nước và dữ ẩm cho da (dạng fun) 
모공: Lỗ chân lông 
향수: Nước hoa 
컨실러: Kem che khuyết điểm 
바디클렌저(바디워시, 바디샤워, 샤워젤): Sữa tắm ngoài. 
각질제거: Tẩy gia chết, 필링젤 kem (dung dịch) tẩy da chết. 
컨실러: Kem che khuyết điểm 
촉촉한피부: Da ẩm, 
지성피부: Da nhờn 
아이크림: Kem bôi mắt, tùy từng hãng và loại khác nhau thì có hiệu qủa khác 
nhau, vd như chống nhăn chống thâm quầng mắt làm trắng 
다크서클: Quầng mắt thâm 
영양크림: Kem dưỡng da (cung cấp các chất làm giảm nếp nhăn, tái tạo da, 
chống lão hóa vv...) 
클렌징크림: Kem rửa mặt 
스분크림: Kem giữ ẩm(cung cấp nước cho da) 
마스크팩: Mặt nạ(dưỡng da) 
바디로션: Kem dưỡng da cơ thể(dạng dung dịch) 
앰플: Dung dịch dưỡng da (loại dung dịch cô hơi đặc nguyên chất, có hiệu 
qủa cao hơn kem dưỡng) 
립글로스: Son bóng 
Tư vấn du học Nhật Bản, Hàn Quốc, Tu nghiệp sinh Nhật Bản, Lao động Đài 
Loan, Angola, Malaysia, Vệ sĩ đi UAE, đầu bếp UAE, bồi bàn Macao. 
Dạy tiếng Hàn tại khu vực thành phố Bắc Giang. 
 Điện thoại : 0984.642.891 
립밤: Son dưỡng 
뷰러: Cái kẹp mi (cong) 
파우데이션: Kem nền trang điểm (giúp che khuyết điểm nhỏ, tạo lớp nền mịn 
màng) 
메이크업베이스: Kem lót trang điểm dạng lỏng (giúp định tông da, điều chỉnh 
màu da, giữ lớp nền tươi sáng. Sử dụng trước khi sd kem nền và fấn fủ) 
미스트: Nước cung cấp nước và dữ ẩm cho da (dạng fun) 
도미나: Kem trj tàn nhang 
클리시아: Kem trị mụn 
클렌징크림: Kem tẩy trắng 
마스크팩: Mặt nạ 
인삼 마스크팩: Mặt nạ sâm 
미백크림: Kem làm trắng da 
피부착색크림: Kem trị nám da 
잡티&개선: Tàn nhang & nám 
속눈썹 덥착제: Nước dán lông mi giả 
아이라이너: Dụng cụ kẻ lông mi làm mắt to và đẹp hơn 
아이팬슬: Dụng cụ kẻ đường mi 
아이브라오팬슬: Dụng cụ kẻ đường chân mày 
하이라이트: Dụng cụ làm nối sau khi hoàn tất quá trình trang điểm 
립팬슬: Dụng cụ kẻ đường vành môi 
주름개선기능성화장품: Kem chống tàn nhang và nếp nhăn 
푸트그림: Kem làm mịn gót chân 

File đính kèm:

  • pdftu_vung_tieng_han_ve_my_pham_0448.pdf