Một số thuật ngữ Tiếng Anh thường dùng trong bản vẽ kỹ thuật ngành nước

Bãi đểvật liệu:Material Area

Bảnvẽsố.: Drawing No.

Bảnvẽ xâydựng: Contruction Drawing

Bảng thống kêvậttư: List ofMaterial

Bểcảnh: Fountain

Bể chứanước: Storage Resorvoir

Bể chứa: Storage Resovoir

Bểlắng ngang : Clarifier tank

Bểlắng ngang: Clarifier tank

Bểlọc nhanh trọnglực: Gravity Filter

Bểlọc: Filter

pdf16 trang | Chia sẻ: EngLishProTLS | Lượt xem: 2254 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Một số thuật ngữ Tiếng Anh thường dùng trong bản vẽ kỹ thuật ngành nước, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tank : bình xả 
charging tank : bình nạp 
clarifying tank : bể lắng, bể thanh lọc 
collecting tank : bình góp, bình thu 
compartmented tank : bình chứa nhiều ngăn, thùng nhiều ngăn 
depositing tank : bể lắng bùn 
destritus tank : bể tự hoại 
digestion tank : bể tự hoại 
dip tank : bể nhúng (để xử lý) 
dosing tank : thùng định lượng 
elevated tank : tháp nước, đài nước 
emergency tank : bình dự trữ; bể dự trữ cấp cứu 
exhaust tank : thùng xả, thùng thải; ống xả 
expansion tank : bình giảm áp; thùng giảm áp 
feed tank : thùng tiếp liệu; bình tiếp liệu 
float tank : bình có phao, thùng có phao 
flowing water tank : bể nước chảy 
gage tank : thùng đong 
gathering tank : bình góp, bể góp 
gauging tank : bình đong, thùng đong 
head tank : két nước có áp 
holding tank : thùng chứa, thùng gom 
measuring tank : thùng đong 
overhead storage water tank : tháp nước có áp 
precipitation tank : bể lắng; thùng lắng 
priming tank : thùng mồi nước, két mồi nước 
regulating tank : bình cấp liệu; thùng cấp liệu 
rejection tank : buồng thải 
ribbed tank : bình có gờ, 
sand tank : thùng cát 
sediment tank : thùng lắng 
self-sealing tank : bình tự hàn kín 
separating tank : bình tách, bình lắng 
septic tank : hố rác tự hoại; hố phân tự hoại 
settling tank : bể lắng 
CopyRight : NGUYỄN XUÂN HIỆP – ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC 
sewage tank : bể lắng nước thải 
slime tank : bể lắng mùn khoan; 
slurry tank : thùng vữa; thùng nước mùn; bể lắng mùn khoan 
storage tank : thùng chứa, thùng bảo quản, thùng trữ, bể trữ 
suds tank : bể chứa nước xà phòng 
sump tank : bể hứng; hố nước rác, bể phân 
supply tank : bể cấp liệu; bể cung cấp 
surge tank : buồng điều áp; 
tailrace surge tank : buồng điều áp có máng thoát; 
tempering tank : bể ram, bể tôi 
underground storage tank : bể chứa ngầm (dưới đất) 
vacuum tank : bình chân không; thùng chân không 
water tank : thùng nước, bể nước, xitéc nước 
water-storage tank : bể trữ nước 
CopyRight : NGUYỄN XUÂN HIỆP – ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC 
Thuật ngữ Anh Việt một sô loại Van 
adjusting valve : van điều chỉnh 
air-operated valve : van khí nén 
alarm valve : van báo động 
amplifying valve : đèn khuếch đại 
angle valve : van góc 
automatic valve : van tự động 
back valve : van ngược 
balanced valve : van cân bằng 
balanced needle valve : van kim cân bằng 
ball valve : van hình cầu, van kiểu phao 
ball and lever valve : van hình cầu - đòn bẩy 
bleeder valve : van xả 
bottom discharge valve : van xả ở đáy 
brake valve : van hãm 
bucket valve : van pit tông 
butterfly valve : van bớm; van tiết lưu 
by-pass valve : van nhánh 
charging valve : van nạp liệu 
check valve : van cản; van đóng; van kiểm tra 
clack valve : van bản lề 
clapper valve : van bản lề 
compensation valve : van cân bằng, van bù 
compression valve : van nén 
conical valve : van côn, van hình nón 
control valve : van điều chỉnh; van kiểm tra; 
cup valve : van hình chén 
cut-off valve : van ngắt, van chặn 
delivery valve : van tăng áp; van cung cấp; 
diaphragm valve : van màng chắn 
direct valve : van trực tiếp 
discharge valve : van xả, van tháo 
disk valve : van đĩa 
distribution valve : van phân phối 
double-beat valve : van khóa kép, van hai đế 
draining valve : van thoát nớc, van xả 
drilling valve : van khoan 
CopyRight : NGUYỄN XUÂN HIỆP – ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC 
ejection valve : van phun 
electro-hydraulic control valve : van điều chỉnh điện thủy lực 
emergency closing valve : van khóa bảo hiểm 
emptying valve : van tháo, van xả 
exhaust valve : van tháo, van xả 
expansion valve : van giãn nở 
feed valve : van nạp, van cung cấp 
feed-regulating valve : van điều chỉnh cung cấp 
flap valve : van bản lề 
float valve : van phao 
flooding valve : van tràn 
free discharge valve : van tháo tự do, van cửa cống 
fuel valve : van nhiên liệu 
gas valve : van ga, van khí đốt 
gate valve : van cổng 
gauge valve : van thử nước 
globe valve : van hình cầu 
governor valve : van tiết lưu, van điều chỉnh 
hand operated valve : van tay 
hinged valve : van bản lề 
hydraulic valve : van thủy lực 
injection valve : van phun 
inlet valve : van nạp 
intake valve : van nạp 
interconnecting valve : van liên hợp 
inverted valve : van ngược 
leaf valve : van lá, van cánh; van bản lề 
levelling valve : van chỉnh mức 
lift valve : van nâng 
main valve : van chính 
multiple valve : van nhiều nhánh 
mushroom valve : van đĩa 
needle valve : van kim 
nozzle control valve : van điều khiển vòi phun 
operating valve : van phân phối 
CopyRight : NGUYỄN XUÂN HIỆP – ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC 
orifice valve : van tiết lưu; 
oulet valve : van xả, van thoát 
overflow valve : van tràn 
overpressure valve : van quá áp 
paddle valve : van bản lề 
penstock valve : van ống thủy lực 
pilot valve : van điều khiển; đèn kiểm tra 
pintle valve : van kim 
pipe valve : van ống dẫn 
piston valve : van pít tông 
plate valve : van tấm 
plug valve : van bít 
pressure operated valve : van áp lực 
pressure relief valve : van chiết áp 
rebound valve : van ngược 
reducing valve : van giảm áp 
reflux valve : van ngược 
regulating valve : van tiết lưu, van điều chỉnh 
release valve : van xả 
relief valve : van giảm áp, van xả 
return valve : van hồi lưu, van dẫn về 
reverse-acting valve : van tác động ngược 
reversing valve : van đảo, van thuận nghịch 
revolving valve : van xoay 
safety valve : van an toàn, van bảo hiểm 
screw valve : van xoắn ốc 
selector valve : đèn chọn lọc 
self-acting valve : van lưu động 
self-closing valve : van tự khóa, van tự đóng 
servo-motor valve : van trợ động 
shut-off valve : van ngắt 
slide valve : van trượt 
spring valve : van lò xo 
springless valve : van không lò xo 
starting valve : van khởi động 
steam valve : van hơi 
stop valve : van đóng, van khóa 
straight-way valve : van thông 
suction valve : van hút 
supply valve : van cung cấp, van nạp 
CopyRight : NGUYỄN XUÂN HIỆP – ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC 
thermostatic control valve : van điều ổn nhiệt 
three-way valve : van ba nhánh 
throttle valve : van tiết lưu 
through-way valve : van thông 
transfer valve : van thông; van thoát 
transforming valve : van giảm áp, van điều áp 
triple valve : van ba nhánh 
tube valve : van ống 
tube needle valve : van kim 
turning valve : van quay 
two-way valve : van hai nhánh 
water-cooled valve : van làm nguội bằng nước 
water-escape valve : van thoát nước; van bảo hiểm 
CopyRight : NGUYỄN XUÂN HIỆP – ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC 
Thuật ngữ Anh Việt Thủy Lợi 
gutter :máng nước 
drainpipe:ống thoát nươc,ống máng 
continents:các lục địa 
river:sông ngòi 
canal: kênh sông đào 
main river:sông chính .sông cái 
course of a river: lòng sông 
island: đảo 
fluid property: tính chất dòng chảy 
rush: chảy mạnh chảy dồn 
flood:lũ lụt.(floodded_adj_bị lụt,bị ngập.tobe floodded with+ ..N..) 
flood tide:triều cường 
floodway:kênh thoát lũ 
flood abatment:sự giảm lũ 
flood plane:mặt nước lũ 
jetty: đê chắn sóng 
area:diện tích ,vùng,mặt cắt ướt 
area of +N.., 
air course:luioongf không khí 
main course:dòng chảy chính 
alluvieal(adj):thuộc đất phù sa _(n) alluvium 
alluvial water course :lòng sông bồi lắng phù sa 
top: dỉng ,ngọn 
crest:+of .(N)..đỉnh, ngọn 
crest of flood : đỉnh lũ 
crest of overfall: đỉnh đập tràn 
crest of tide :đỉnh triều 
crest of wave:ngọn sóng 
current:dòng chảy,luồng 
flow(n) :sự chảy,luồng nước 
turbulent flow: dòng chảy rối 
laminar flow: dồng chẩy tầng 
CopyRight : NGUYỄN XUÂN HIỆP – ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC 
adverse current : dòng chảy ngược 
convection current : dòng đói lưuw 
coastal current: dòng ven bờ 
arch : vòng cung. (a curved,usually load-bearing,structure across an space1 kiểu kiến trúc 
vòng ,qua một khoảng trống ,thường chịu đựng sức nặng. ex:the arch has greater strength 
than a straight member. vòng cung chịu đựng sức nặng nhiều hơn dạng thẳng). E.g. :the arch 
has greater strength than a straight member. 
gravity : trọng lực (the force that tends to pull all bodies toward the center of the earth. Lực 
có khuynh hướng kéo mọi vật thể về phía trung tâm trái đất). E.g. :the engineers uses the 
force of gravity in many ways 
gravity dam : đập trọng lực. (a masonry dam which ,by its weight ,resists the forces against 
it). E.g. :gravity dams were built in Spain as early as the 16th century 
hydraulic : thuộc về thuỷ lợi. (having to do with the force of liquid under pressure. Có liên 
quan đến sưc mạnh cua chất lỏng dưới áp lực) 
hydraulic jump : nuớc nhảy. (a sudden increase in the exerted by a stream of water when the 
depth increases. Sức mạnh dòng nươc tăng đột nhiên khi gặp chỗ sâu). E.g. : there is a loss 
of energy in the hydraulic jump 
hydroelectric : thuỷ điện. (relating to the production of electricity by water power. Liên quan 
đến việc sản xuất điện bằng sức nước). E.g. : My company is completing contruction of a big 
hydroelectric 
seepage : nước rỉ. (the movement of a liquid through small in a material. Nước chảy qua 
nhữngkẽ hở nhỏ trên một vật liệu). E.g. : the seepage line is clearly shown in the drawing 
silt : bùn đọng. (earth particles finer than sand carried and deposited by water. Những hạt đất 
nhỏ hơn cát bị nước quấn đi và đọng cặn lại). E.g. :Silt can change the course of a stream 
siphon : si-phôn. (a bent tube through which liquid is carried upward and then downward by 
CopyRight : NGUYỄN XUÂN HIỆP – ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC 
the force of the surrounding air on the surface of the liquid. Một ống cong trong đó chất lỏng 
được đưa lên hạ xuong bởi lực của không khí chung quanh tác dụng vào bề mặt chất lỏng ). 
E.g. :Both ends of the siphon were beneath the surface of the water (hai đ ầu ống si-ph ông 
đều đặt ưới mặt nước. 
spillway : đường nước thoát. (a device through or along which excess water flows a way. 
Một bộ phận để cho nước dư chảy đi). E.g. : the spillways are placed further 
upstream(Những đường nước thoát thường đặt ở đầu dòng nước) 

File đính kèm:

  • pdfmot_so_thuat_ngu_trong_ban_ve_nuoc_0722.pdf
Tài liệu liên quan