Giáo trình Học tiếng Trung Quốc

情景会话1:初次见面

Ngữcảnh 1:Lần ñầu tiên gặp mặt

A: N ǐhǎo !

Hello !

Xin chào!

B: N ǐhǎo !

Hello !

Xin chào

A: Nǐhǎo ma ?

吗?

How are you ?

Bạn có khỏe không?

B: W ǒhěn hǎo, xièxie. Nǐne ?

好,谢谢。你 呢?

I’m very well. Thank you, and you ?

Tôi rất khỏe.Cám ơn,bạn thì sao?

A: W ǒyěhěn hǎo. Xièxie.

好, 谢谢。

I’m also very well. Thank you.

Tôi cũng thế, cám ơn bạn.

A: Nǐmáng ma ?

吗?

Are you busy ?

Bạn có bận không?

pdf58 trang | Chia sẻ: jinkenedona | Lượt xem: 1670 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo trình Học tiếng Trung Quốc, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
huódòng ānpái ? 
你们在北京有什么活动安排? 
What activities do you have in Beijing ? 
Các anh có dự ñịnh làm gì ở Bắc Kinh không? 
B: Wǒmen jìhuà xiān cānguān kǎochá zài Běijīng de jǐ jiā kuàguó gōngsī, bǐfang shuo, Huìp Gōngsī, IBM Gōngsī, 
Nàikè Gōngsī hé Yīngtè'ěr Gōngsī, zài qù yóulǎn Chángchéng, Gùgōng,Yíhéyuán, B ěihǎi Gōngyuán, Tiāntán 
děng míngshèng gǔjì, qù Wángfǔ jǐng Dàjiē gòuwù, ránhòu qù Quánjùdé Kǎoyādiàn pǐncháng zhùmíng de Běijīng 
kǎoyā. 
我们计划先参观考察在北京的几家跨国公司,比方说,微软公司、惠普公司、 IBM公司、耐克公司和英
特尔公司,再去游览长城、故宫、颐和园、北海公园、 天坛等名胜古迹,去王府井大街购物,然后去全
聚德烤鸭店品尝著名的北京烤鸭。 
First, we plan to visit and make on-the-spot investigation of several multinational corporations in Beijing, such as 
Microsoft, HP, IBM, Nike and Intel, then we are going to sight-see at places of historical interests and scenic spots, 
such as the Great Wall, Palace Museum, Summer Palace; Beihai Park, Temple of Heaven, etc. We’ll go to 
Wangfujing Street for shopping, and after that, we are going to Quanjude Roast Duck Restaurant to savor famous 
Beijing roast duck. 
Đầu tiên chúng tôi ñịnh khảo sát các công ty ña quốc gia tại Bắc Kinh như: công ty 
Microsoft,HP,IBM,NIKE,Intel.Sau ñó sẽ ñi du lịch Trường Thành,cố cung,Di hòa viên,công viên Bắc Hải,Thiên 
ñàn...và các danh lam thắng cảnh khác,rồi sẽ ñi ñại lộ Vương Phủ Tỉnh ñể mua sắm.Rồi sau ñó sẽ ñi quán vịt quay 
Toàn Tụ Đức ñể thưởng thức món vịt quay Bắc Kinh nổi tiếng. 
A: Zài Shànghǎi ne ? 
在上海呢? 
What about in Shanghai ? 
Còn ở Thượng Hải thì sao? 
B: Zài Shànghǎi, wǒmen jìhuà cānguān yóulǎn PǔdōngKāifāqū hé nàli de yìxiē guójì gōngsī, kuàguó gōngsī hé 
sānzī qǐyè. 
在上海,我们计划参观游览浦东开发区和那里的一些国际公司,跨国公司和 三资公司。 
In Shanghai, we plan to visit and tour Pudong Development Area and some international corporations, 
multinational corporations and foreign, private and joint-venture enterprises there. 
Ở Thượng Hải chúng tôi dự ñịnh sẽ ñi tham quan vùng mới mở rộng Phổ Đông và các công ty quốc tế,công ty ña 
quốc gia và công ty có vốn ñầu tư nước ngoài ở ñó. 
A: Nǐmen bú dào Wàitān, Nánjīng Lù, Jīnmào Dàshà hé Dōngfāng Míngzhū Diànshìtǎ qù kànkan ma ? 
你们不到外滩、南京路、金茂大厦和东方明珠电视塔去看看吗? 
Aren’t you going to see the Bund, Nanjing Road, Jinmao Tower, and Oriental Bright Pearl TV Tower ? 
Các anh không ñến Bến cảng,ñường Nam Kinh,cao ốc Kim Mậu và Tháp truyền hình minh châu Đông Phương 
xem sao? 
B: Rúguǒ yǒu shíjiān, wǒmen dāngrányào qù. Wǒmen hái yào pǐncháng Shànghǎi cài hé Shànghǎi xiǎochī, 
guānkàn zājì jiémù, qù N ánjīng Lù de bǎihuò shāngdiàn gòuwù, fǎngwèn Zhōngguó péngyou shénmede. 
如果有时间,我们当然要去。我们还要品尝上海菜和上海小吃, 观看杂技 节目,去南京路的百货商店购
物,访问中国朋友什么的。 
If we have time, we certainly want to go. We also want to savor Shanghai cuisine and Shanghai snacks, watch 
acrobatics, go shopping in department stores on Nanjing Road, and visit Chinese friends, and so on. 
Nếu như có thời gian chúng tôi sẽ ñi.Chúng tôi còn muốn thưởng thức các món ăn của Thượng Hải nữa,xem các 
tiết mục tạp kĩ,rồi ñi ñến cửa hàng bách hóa trên ñường Nam Kinh ñể mua sắm,ñi thăm các người bạn Trung 
Quốc .... 
A: Zhù nǐmen lǚtú yúkuài. 
祝你们旅途愉快。 
Wish you a pleasant journey. 
Chúc các anh ñi vui vẻ. 
B: Xièxie. 
谢谢。 
Thank you. 
Cám ơn nhé. 
cuunon0811 
07-04-2009, 02:19 PM 
生词和短语 
1. 最近 zuìjìn:gần ñây 
2. 产品 chǎnpǐn:sản phẩm,mặt hàng 
3. 目录 mùlù:mục lục 
4. 价格表 jiàgé biǎo:bảng giá 
5. 漂亮 piàoliàng:ñẹp 
6. 式样 shìyàng:hình thức 
7. 花色 huāsè:họa tiết màu sắc 
8. 流行 liúxíng:thịnh hành 
9. 便宜 piányi:rẻ 
10. 常 cháng:thường 
11. 好 货 不便 宜 , 便宜 没 好 货 hǎo huò bú píanyi ,piányi méi hǎo huò: hàng tốt thì không rẻ,hàng rẻ thường 
không tốt. 
12. 意思 yìsi:ý nghĩa 
13. 低 dī:thấp 
14. 感兴趣 gǎn xìngqù:cảm hứng 
15. 考虑 kǎolü:suy nghĩ,cân nhắc 
16. 优惠 yōuhuì:giá ưu ñãi 
17. 一言为定 yī yán wéi dìng: 
18. 商务旅行 shāngwù lǚxíng:du lịch kết hợp với công việc 
19. 怎么 走 zěnme zǒu:ñi như thế nào? 
20. 坐 zuò:ngồi 
21. 西北 xī běi:tây bắc 
22. 航空公司 hángkōng gōngsī:công ty hàng không 
23. 飞机 fēijī:máy bay 
24. 机场 jīchǎng:sân bay 
25. 经 jīng:trải qua,ñi qua 
26. 首都 shǒudū:thủ ñô 
27. 一共 yīgòng:tổng cộng 
28. 第一 dìyī:thứ nhất 
29. 活动 huódòng:hoạt ñộng 
30. 参观 cān guān:tham quan 
31. 考察 kǎochá:khảo sát 
32. 游览 yóulǎn:du lịch,du lãm 
33. 名胜 古迹 míngshèng gǔjì:danh lam thắng cảnh 
34. 品尝 pǐncháng:thưởng thức 
35. 著名 zhùmíng:nổi tiếng 
36. 开发区 kāifā qū:vùng mở rộng 
37. 三资企业 sān zī qǐyè:công ty vốn nước ngoài 
38. 电视 塔 diànshì tǎ:tháp truyền hình 
39. 上海 菜 Shànghǎi cài:món ăn Thượng Hải 
40. 小吃 xiǎochī: quà bánh,món ăn chơi bình dân 
41. 观看 guānkàn:xem,tham quan 
42. 杂技 zájì:tạp kĩ 
43. 节目 jiémù:tiết mục 
44. 百货商店 bǎihuò shāngdiàn:cửa hàng bách hóa 
45. 访问 fǎngwèn:thăm 
46. 旅途 lǚtú:hành trình 
47. 愉快 yúkuài:vui vẻ 
专有名词 
1. 美国 西 北 航空公司 Měiguó xīběi hángkōng gōngsī: công ty hàng không tây bắc Mĩ 
2. 北京 首都 国际 机场 Běijing shǒudū guójì jīchǎng:sân bay quốc tế thủ ñô Bắc Kinh 
3. 波特兰国际机场 bō tè lán guójì jīchǎng:sân bay quốc tế Ba lan 
4. 北京 国际 饭店 Běijing guójì fàndiàn:khách sạn quốc tế Bắc Kinh 
5. 上海 和平 饭店 Shànghǎi hépíng fàndiàn:khách sạn hòa bình Thượng Hải 
6.IBM 公司 IBMgōngsī:công ty IBM 
7. 长城 Chángchéng:Trường thành 
8. 故宫 Gùgōng:cố cung 
9. 颐和园 Yíhéyuán:di hợp viên 
10. 北海公园 běihǎi gōngyuán:công viên Bắc Hải 
 11. 天 坛 tiān tán:thiên ñàn 
12. 王府井 wáng fǔ jǐng:Vương phủ tĩnh 
13. 北京 烤鸭 Běijing kǎoyā:vịt quay Bắc Kinh 
14. 全 聚 德 烤鸭 店 quán jù dé kǎoyā diàn:tiệm vịt quay Toàn tụ ñức 
15. 浦东 pǔ dōng:phổ ñông 
16. 浦 东 开发区 pǔ dōng kāifāqū:vùng mở rộng Phổ ñông 
17. 外滩 wài tān:bến cảng 
18. 南京路商业街 Nánjīng lù shāngyè jiē:con ñường buôn bán Nam Kinh 
19. 金 茂 大厦 jīn mào dàshà:cao ốc Kim Mậu 
20. 东方明珠电视塔 dōngfāng míng zhū diànshì tǎ:tháp truyền hình ñông phương minh châu 
补充词语 
1. 假日旅行 jiàrì lǚxíng:du lịch ngày lễ,tết 
2. 活动 安排 huódòng ānpái:sắp xếp hoạt ñộng 
3. 行程 安排 xíngchéng ānpái:sắp xếp hành trình 
4. 课程 安排 kè chéng ānpái:sắp xếp môn học 
5. 时序安排 shí xù ānpái:sắp xếp thời gian 
6. 旅行 安排 lǚxíng ānpái:sắp xếp du lịch 
7. 
8. 参观 安排 cānguān ānpái:sắp xếp tham quan 
9. 品尝小吃 pǐncháng xiǎochī: thưởng thức món ăn chơi 
10. 品尝 特色食品 pǐncháng tèsè shípǐn:thưởng thức ñặc sản 
11. 品尝 中餐 pǐncháng zhōngcān:thưởng thức món ăn trung hoa 
12. 品尝 西餐 pǐncháng xīcān:thưởng thức món ăn tây 
13. 文艺 节目 wényì jiémù:tiết mục văn nghệ 
14. 文艺 演出 wényì yǎnchū:diễn xuất văn nghệ 
 15. 文艺 表演 wényì biǎoyǎn:biểu diễn văn nghệ 
16. 观看 节目 guānkàn jiémù:xem tiết mục 
17. 观看 演出 guānkàn yǎnchū:xem diễn xuất 
18. 观看 日出 guānkàn rìchū:xem mặt trời mọc 
19. 观看 操作 guānkàn cāozuò:xem luyện tập 
20. 观看 表演 guānkàn biǎoyǎn:xem biểu diễn 
21. 旅途 愉快 lǚtú yúkuài:hành trình vui vẻ 
22. 旅途 顺利 lǚtú shùnlì:hành trình thuận lợi 
23. 旅途 平安 lǚtú píng'ān:hành trình bình an 
24. 一路平安 yīlùpíng'ān:thượng lộ bình an,ñi ñường bình yên 
补充商务用语 
1. 新 产品 xīn chǎnpǐn:sản phẩm mới 
2. 新 技术 xīn jìshù: kĩ thuật mới 
3. 新 工艺 xīn gōngyì:công nghệ mới 
4. 新 设配 xīn shè pèi:thiết bị mới 
5. 产品 目录 chǎnpǐn mùlù: mục lục sản phẩm 
6. 产品 价格 chǎnpǐn jiàgé:giá thành sản phẩm 
7. 产品 品种 chǎnpǐn pǐnzhǒng:loại sản phẩm 
8. 展品 种类 zhǎnpǐn zhǒnglèi:chủng loại sản phẩm 
9. 产品 样本 chǎnpǐn yàngběn: hàng mẫu sản phẩm 
10. 产品 式样 chǎnpǐn shìyàng:hình thức sản phẩm 
11. 产品 花色 chǎnpǐn huāsè:họa tiết sản phẩm 
12. 产品 质量 chǎnpǐn zhìliàng:chất lượng sản phẩm 
13. 优惠 价格 yōuhuì jiàgé:giá thành ưu ñãi 
14. 打折 价格 dǎzhé jiàgé:giá sales off 
15. 失效 价格 shīxiào jiàgé:giá ko còn hiệu lực 
16. 直销价格 zhí xiāo jiàgé:giá bán trực tiếp 
17. 出销 价格 chū xiāo jiàgé:giá bán ra 
18. 出 场 价格 chū chǎng jiàgé:giá ngoài thị trường 
19. 免税 价格 miǎnshuì jiàgé:giá miễn thuế 
20. 销售 价格 xiāoshòu jiàgé:giá tiêu thụ 
21. 批发 价格 pīfā jiàgé:giá bán sỉ 
22. 零售 价格 língshòu jiàgé:giá bán lẻ 
23. 便宜 价格 piányi jiàgé:giá rẻ 
24. 合理 价格 hélǐ jiàgé:giá thành hợp lý 
15. 内销 价格 nèixiāo jiàgé:giá tiêu thụ tại chỗ,trong nước 
16. 外销 价格 wàixiāo jiàgé:giá tiêu thụ bên ngoài,bán ra nước ngoài,xuất khẩu 
17. 公务旅行 gōng wù lǚxíng :du lịch kết hợp với công vụ 
18. 商务 参观 shāngwù cānguān:tham quan thương mại 
19. 商务 考察 shāngwù kǎochá:khảo sát thương vụ 
20. 开发区 kāifāqū:vùng khai phá 
21. 经济 基础 开发区 jīngjì jīchǔ kāifāqū: vùng kinh tế mới 
22. 经济 特区 jīngjì tè qū:ñặc khu kinh tế 
23. 特别 行政 区 tèbié xíngzhèng qū:ñặc khu hành chính 
24. 开发系部 kāifā xì bù: 
25. 系 部 开发 xìbù kāifā: 
26. 优惠 政策 yōuhuì zhèngcè: chính sách ưu ñãi 
27. 免税 区 miǎnshuì qū:vùng miễn thuế 
28. 超商 chāo shāng 
 29. 业经投资 ỳejing tóuzī:ñầu tư kinh tế 
th1024 
17-07-2009, 12:47 AM 
8.推销 tuī xiāo : ñẩy mạnh tiêu thụ 
9.失效 shī xiào :mất hiệu lực 
10.促销 cù xiāo : thúc ñẩy 
11.倾销 qīngxiāo : bán tháo 
推销 促销 
- 2 chữ này liên quan ñến hoạt ñộng quảng cáo của sản phẩm. Khi 1 sản phẩm ñưa ra thị trường người ta thường 
phải quảng bá --> hoạt ñộng quảng cáo sản phẩm 
+ khi sản phẩm chưa ñưa ra thị trường thì người ta làm chương trình quảng cáo 促销活动 
+ khi sản phẩm bán ra trên thị trường, người ta làm quảng cáo (ví dụ chương trình khuyến mãi, chương trình giảm 
giá...) thì tiếng Hoa gọi là 推销活动 
Ngoài ra 推销 còn có nghĩa là marketing, tiếp thị, bán hàng cho nên 
+ nhân viên kinh doanh, nhân viên tiếp thị, nhân viên bán hàng, nhân viên marketing (ñều chung 1 chức vụ, gọi 
vậy cho sang ñó mà) ñều là 推销员 
+ nhân viên bán hàng trong showroom hay trong hoạt ñộng triển lãm hội chợ cũng gọi là 推销员 
促销 có nghĩa thúc ñẩy, xúc tiến việc bán hàng, cho nên 
+ nhân viên giới thiệu quảng cáo hay tiếp thị trước khi sản phẩm ra thị trường, gọi là 促销员 
倾销 chính xác là bán tháo, bán ñổ bán tháo, bán theo kiểu lời ít bán số lượng nhiều. 
th1024 
17-07-2009, 12:50 AM 
物流部 bộ phận hàng hóa, bộ phận vật tư (trong phòng ban 采购部 bộ phận thu mua hàng của công ty) 
ngoài ra còn có nghĩa là vận chuyển cho nên bộ phận vận chuyển hàng hóa từ kho tổng ñến kho chi nhánh, hoặc từ 
tổng kho xuống các ñại lý, người ta cũng gọi là 物流部 
公关部 
- bộ phận PR của công ty quảng cáo 
- bộ phận chăm sóc khách hàng 
- bộ phận (chuyên lo) dịch vụ (dành cho khách hàng) 
赶货 
Gǎn huò (can hua) 
Hàng gấp 
订货 
Dìnghuò (ting hua) 
Đặt hàng 

File đính kèm:

  • pdftieng_hoa_5976.pdf
Tài liệu liên quan