Chuyên đề ngữ âm Tiếng Anh: Trọng âm ( tập 1)

Exercise 1: Choose the word that has a different stress pattern from the others.

Question 1: A. occurrence B. preference C. particular D. spectator

Question 2: A. pioneer B. principle C. architect D. military

Question 3: A. utterance B. performance C. attendance D. reluctance

Question 4: A. terrorist B. terrific C. librarian D. respectable

Question 5: A. achievement B. ferocious C. adventure D. orient

Question 6: A. abduction B. ablaze C. abnormal D. absolutely

Question 7: A. abbreviate B. abandon C. abdication D. abscond

Question 8: A. abnormality B. abstention C. abortive D. inferior

Question 9: A. brotherhood B. cluster C. alimony D. enquiry

Question 10: A. enterprise B. differentiate C. diabetes D. diagnosis

pdf27 trang | Chia sẻ: việt anh | Lượt xem: 3088 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Chuyên đề ngữ âm Tiếng Anh: Trọng âm ( tập 1), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ɔːtʃuˈɡiːz/ (n): người Bồ Đào Nha (từ có vần “ese” thường có trọng âm rơi vào chính nó) 
individual /ˌɪndɪˈvɪdʒuəl/ (n): cá nhân / (adj) thuộc cá nhân 
Question 7: 
D 
socialize /ˈsəʊʃəlaɪz/ (v): xã hội hóa, hòa nhập (từ tận cùng bằng “ize” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ 
phải sang) 
tendency /ˈtendənsi/ (n): xu hướng (từ tận cùng bằng “y” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ phải sang) 
questionable /ˈkwestʃənəbl/ (adj): đáng ngờ 
strategic /strəˈtiːdʒɪk/ (adj): thuộc chiến lược, thuộc mưu đồ (từ tận cùng bằng “ic” có trọng âm rơi vào âm 
tiết trước nó) 
Question 8: 
D 
geography /dʒiˈɒɡrəfi/ (n): môn địa lí (từ tận cùng bằng “graphy” có trọng âm rơi vào âm tiết trước nó) 
impersonal /ɪmˈpɜːsənl/ (adj): không của riêng ai (ngoại lệ của đuôi “al”) 
acquaintance /əˈkweɪntəns/ (n): người quen (từ tận cùng bằng “ance” có trọng âm rơi vào âm tiết trước nó) 
 Chuyên Đề Ngữ Âm Tiếng Anh: Trọng Âm ( Tập 1) | Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2016 22 
overestimate /ˌəʊvərˈestɪmeɪt/ (v): đánh giá quá cao (từ tận cùng bằng “ate” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 
3 từ phải sang) 
Question 9: 
B 
launderette /lɔːnˈdret/ (n): hiệu giặt tự động (từ có vần “ette” thường có trọng âm rơi vào chính nó) 
discipline /ˈdɪsəplɪn/ (n): kỉ luật, luật lệ 
affectionate /əˈfekʃənət/ (adj): thương yêu, yêu mến (từ tận cùng bằng “ate” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 
3 từ phải sang) 
commodity /kəˈmɒdəti/ (n): tiện nghi (từ tận cùng bằng “ity” có trọng âm rơi vào âm tiết trước nó) 
Question 10: 
B 
leadership /ˈliːdəʃɪp / (n): sự lãnh đạo 
excessive /ɪkˈsesɪv/ (adj): quá mức, quả thể, quá đáng (từ tận cùng bằng “ive” có trọng âm rơi vào âm tiết 
trước nó) 
justify /ˈdʒʌstɪfaɪ/ (v): điều chỉnh (từ tận cùng bằng “y” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ phải sang) 
luxury /ˈlʌkʃəri / (n): sự xa hoa (từ tận cùng bằng “y” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ phải sang) 
Choose the word that has a different stress pattern from the others. Exercise 9: 
Question 1: 
C 
meandering /miˈændərɪŋ/ (adj): ngoằn nghèo, uốn khúc 
intrinsic /ɪnˈtrɪnzɪk/ (adj): thuộc bản chất, thuộc bên trong (từ tận cùng bằng “ic” có trọng âm rơi vào âm tiết 
trước nó) 
trustworthy /ˈtrʌstwɜːði/ (adj): đáng tin cậy 
appliance /əˈplaɪəns/ (n): thiết bị (từ tận cùng bằng “ance” có trọng âm rơi vào âm tiết trước nó) 
Question 2: 
C 
dreadful /ˈdredfl/ (adj): đáng sợ, khủng khiếp 
earthquake /ˈɜːθkweɪk/ (n): động đất (danh từ ghép bởi 2 danh từ thường có trọng âm rơi vào danh từ đầu) 
 Chuyên Đề Ngữ Âm Tiếng Anh: Trọng Âm ( Tập 1) | Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2016 23 
catastrophe /kəˈtæstrəfi/ (n): tai ương, tai họa 
nourishing /ˈnʌrɪʃɪŋ/ (adj): bổ dưỡng 
Question 3: 
C 
uncovering /ʌnˈkʌvərɪŋ/ (n): sự lộ, vết lộ 
volcanic /vɒlˈkænɪk/ (adj): thuộc núi lửa (từ tận cùng bằng “ic” có trọng âm rơi vào âm tiết trước nó) 
locksmith /ˈlɒksmɪθ/ (n): thợ sửa khóa (danh từ ghép bởi 2 danh từ thường có trọng âm rơi vào danh từ đầu) 
collapse /kəˈlæps/ (v): sụp đổ (động từ ghép) 
Question 4: 
B 
locomotive /ˌləʊkəˈməʊtɪv/ (n): đầu máy (xe lửa) (từ tận cùng bằng “ive” có trọng âm rơi vào âm tiết trước 
nó) 
conjure /ˈkʌndʒə(r)/ (v): làm trò áo thuật/ gợi lên 
inadvertent /ˌɪnədˈvɜːtənt / (adj): vô ý, thiếu thận trọng, sơ suất (từ tận cùng bằng “ent” có trọng âm rơi vào 
âm tiết trước nó) 
fundamental / ˌfʌndəˈmentl / (adj): cơ bản, cơ sở, chủ yếu (từ tận cùng bằng “al” có trọng âm rơi vào âm tiết 
trước nó) 
Question 5: 
A 
citizenship /ˈsɪtɪzənʃɪp/ (n): quyền công dân 
confirm /kənˈfɜːm/ (v): xác nhận (động từ có 2 âm tiết) 
uranium /juˈreɪniəm/ (n): nguyên tố u-ra-ni 
metallic / məˈtælɪk / (adj): thuộc kim loại (từ tận cùng bằng “ic” có trọng âm rơi vào âm tiết trước nó) 
Question 6: 
C 
immoral / ɪˈmɒrəl / (adj): trái đạo đức, trái luân lí (từ tận cùng bằng “al” có trọng âm rơi vào âm tiết trước 
nó) 
apparent / əˈpærənt/ (adj): rõ ràng, hiển nhiên (từ tận cùng bằng “ent” có trọng âm rơi vào âm tiết trước nó) 
 Chuyên Đề Ngữ Âm Tiếng Anh: Trọng Âm ( Tập 1) | Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2016 24 
interfere /ˌɪntəˈfɪə(r)/ (v): can thiệp, xen vào 
machinery / məˈʃiːnəri/ (n): máy móc (từ tận cùng bằng “y” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ phải sang) 
Question 7: 
D 
discriminate /dɪˈskrɪmɪneɪt/ (v): phân biệt chủng tộc (từ tận cùng bằng “ate” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 
từ phải sang) 
domestic /dəˈmestɪk/ (adj): nội địa (từ tận cùng bằng “ic” có trọng âm rơi vào âm tiết trước nó) 
deliberate /dɪˈlɪbərət/ (adj): có suy nghĩ cẩn thận, có tính toán (từ tận cùng bằng “ate” có trọng âm rơi vào âm 
tiết thứ 3 từ phải sang) 
dormitory /ˈdɔːmətri/ (n): kí túc xá (từ tận cùng bằng “y” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ phải sang) 
Question 8: 
D 
element /ˈelɪmənt/ (n): nhân tố, nguyên tố 
elegant /ˈelɪɡənt/ (adj): thanh lịch, thanh nhã (ngoại lệ đuôi “ant) 
elevate /ˈelɪveɪt/ (v): nâng lên, đưa lên (từ tận cùng bằng “ate” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ phải sang) 
evacuate /ɪˈvækjueɪt/ (v): sơ tán, tản cư (từ tận cùng bằng “ate” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ phải 
sang) 
Question 9: 
A 
supremacy /suːˈpreməsi/ (n): uy quyền, uy thế (từ tận cùng bằng “y” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ phải 
sang) 
literature /ˈlɪtrətʃə(r)/ (n): văn học 
temperate /ˈtempərət / (adj): ôn hòa (từ tận cùng bằng “ate” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ phải sang) 
delicacy /ˈdelɪkəsi/ (n): sự duyên dáng, sự thanh nhã 
Question 10: 
D 
laborious /ləˈbɔːriəs/ (adj): cần cù, siêng năng (từ tận cùng bằng “ious” có trọng âm rơi vào âm tiết trước nó) 
exaggerate /ɪɡˈzædʒəreɪt/ (v): thổi phồng, phóng đại (từ tận cùng bằng “ate” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 
từ phải sang) 
experiment /ɪkˈsperɪmənt/ (n): thí nghiệm 
 Chuyên Đề Ngữ Âm Tiếng Anh: Trọng Âm ( Tập 1) | Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2016 25 
geological /ˌdʒiːəˈlɒdʒɪkl / (adj): thuộc về địa lí (từ tận cùng bằng “ical” có trọng âm rơi vào âm tiết trước 
nó) 
Exercise 10: Choose the word that has a different stress pattern from the others. 
Question 1: 
B 
euthanasia /juːθəˈneɪziə/ (n): sự chết êm ái (y học) 
attitude /ˈætɪtjuːd/ (n): thái độ (từ tận cùng bằng “ude” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ phải sang) 
everlasting /ˌevəˈlɑːstɪŋ/ (adj): vĩnh cửu, vĩnh hằng 
etymology /ˌetɪˈmɒlədʒi/ (n): từ nguyên học (nghiên cứu lịch sử của từ và ý nghĩa của nó) (từ tận cùng bằng 
“logy” có trọng âm rơi vào âm tiết trước nó) 
Question 2: 
B 
proverbial /prəˈvɜːbiəl/ (adj): thuộc tục ngữ (từ tận cùng bằng “ial” có trọng âm rơi vào âm tiết trước nó) 
advantageous /ˌædvənˈteɪdʒəs/ (adj): có lợi, thuận lợi (từ tận cùng bằng “eous” có trọng âm rơi vào âm tiết 
trước nó) 
magnificent /mæɡˈnɪfɪsnt/ (adj): hoa lệ, nguy nga 
explanatory /ɪkˈsplænətri/ (adj): có tính thanh minh (ngoại lệ đuôi “ory) 
Question 3: 
D 
expansion /ɪkˈspænʃn / (n): sự mở rộng, sự lan tràn (từ tận cùng bằng “ion” có trọng âm rơi vào âm tiết trước 
nó) 
constructed /kən´strʌktɪd / (adj): được xây dựng 
extraction /ɪkˈstrækʃn/ (n): sự trích, sự chép (từ tận cùng bằng “ion” có trọng âm rơi vào âm tiết trước nó) 
drugstore /ˈdrʌɡstɔː(r)/ (n): hiệu thuốc (danh từ ghép bởi 2 danh từ có trọng âm rơi vào danh từ đầu) 
Question 4: 
D 
commercial /kəˈmɜːʃl/ (adj): thuộc về thương mại (từ tận cùng bằng “ial” có trọng âm rơi vào âm tiết trước 
nó) 
convertible /kənˈvɜːtəbl/ (adj): có thể đổi 
validity /vəˈlɪdəti/ (n): giá trị pháp lí (từ tận cùng bằng “ity” có trọng âm rơi vào âm tiết trước nó) 
innocent /ˈɪnəsnt/ (adj): ngây thơ, vô tội 
Question 5: 
D 
ceremony /ˈserəməni/ (n): lễ kỉ niệm 
extrovert /ˈekstrəvɜːt/ (n): người hướng ngoại 
eyewitness /ˈaɪwɪtnəs/ (n): nhân chứng (danh từ ghép bởi 2 danh từ có trọng âm rơi vào danh từ đầu) 
 Chuyên Đề Ngữ Âm Tiếng Anh: Trọng Âm ( Tập 1) | Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2016 26 
extravagant /ɪkˈstrævəɡənt/ (adj): quá mức, quá độ, ngông cuồng 
Question 6: 
B 
magnetic /mæɡˈnetɪk/ (adj): thuộc nam châm (từ tận cùng bằng “ic” có trọng âm rơi vào âm tiết trước nó) 
substitute /ˈsʌbstɪtjuːt/ (n): người/ vật thay thế (từ tận cùng bằng “ute” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ 
phải sang) 
exuberant /ɪɡˈzjuːbərənt/ (adj): um tùm, sum sê 
phenomenon /fəˈnɒmɪnən/ (n): hiện tượng 
Question 7: 
A 
hygiene /ˈhaɪdʒiːn/ (n): vệ sinh (danh từ có 2 âm tiết) 
remember /rɪˈmembə(r)/ (v): nhớ 
appointment /əˈpɔɪntmənt/ (n): cuộc hẹn 
grammatical /ɡrəˈmætɪkl/ (adj): thuộc ngữ pháp (từ tận cùng bằng “ical” có trọng âm rơi vào âm tiết trước 
nó) 
Question 8: 
B 
prosperous /ˈprɒspərəs/ (adj): giàu có (từ tận cùng bằng “ous” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ phải sang) 
oblivious /əˈblɪviəs/ (adj): quên, lãng quên/ mù tịt (từ tận cùng bằng “ious” có trọng âm rơi vào âm tiết trước 
nó) 
vigorous /ˈvɪɡərəs/ (adj): sôi nổi, mãnh liệt (từ tận cùng bằng “ous” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ phải 
sang) 
obvious /ˈɒbviəs/ (adj): rõ ràng (từ tận cùng bằng “ious” có trọng âm rơi vào âm tiết trước nó) 
Question 9: 
B 
decisive /dɪˈsaɪsɪv/ (adj): quyết đoán (từ tận cùng bằng “ive” có trọng âm rơi vào âm tiết trước nó) 
decimal /ˈdesɪml/ (adj): thập phân (toán học) (ngoại lệ đuôi “al”) 
deceive /dɪˈsiːv/ (v): lừa dối, đánh lừa 
deterrent /dɪˈterənt/ (n): làm nản lòng, làm nhụt chí (từ tận cùng bằng “ent” có trọng âm rơi vào âm tiết trước 
nó) 
Question 10: 
B 
curricular /kəˈrɪkjələ(r)/ (n): chương trình môn học 
expertise /ˌekspɜːˈtiːz/ (n): có chuyên môn 
connection /kəˈnekʃn/ (n): sự kết nối (từ tận cùng bằng “ion” có trọng âm rơi vào âm tiết trước nó) 
 Chuyên Đề Ngữ Âm Tiếng Anh: Trọng Âm ( Tập 1) | Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2016 27 
historic /hɪˈstɒrɪk / (adj): mang tính lịch sử (từ tận cùng bằng “ic” có trọng âm rơi vào âm tiết trước nó) 
NOTE: Các em hãy viết những điều cần ghi nhớ vào đây nhé! 
.. 
.. 
.. 
.. 
.. 
.. 
Hãy theo dõi fanpage “Tự Học Đột Phá Tiếng Anh” của Megabook để nhận được thật 
nhiều tài liệu luyện TA thi THPT 2016 nhé ^^ 

File đính kèm:

  • pdfchuyen_de_ngu_am_tieng_anh_megabook_tap_1_4282.pdf
Tài liệu liên quan