Cách học bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh nhanh nhất

1. Những động từ không thay đổi:

A –A –A:

Những động từ này không thay đổi dạng cả ở thể hiện tại, quá khứ và quá khứ

phân từ.

Ví dụ:

cost / cost / cost

hurt / hurt / hurt

hit / hit / hit

A –B –B:

Những động từ chỉ thay đổi quá khứ và quá khứ phân từ, nhưng dạng của quá khứ

và quá khứ phân từ giống nhau.

pdf11 trang | Chia sẻ: EngLishProTLS | Lượt xem: 1821 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Cách học bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh nhanh nhất, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Cách học bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh nhanh nhất 
Hầu hết các ngôn ngữ đều có các động từ bất quy tắc. Tiếng Anh cũng không là 
một ngoại lệ. Nhưng có những cách nhanh chóng học được những động từ bất quy 
tắc này. Chúng ta chỉ cần nhớ một số quy tắc. 
Dưới đây là một số gợi ý: 
1. Những động từ không thay đổi: 
A – A – A: 
Những động từ này không thay đổi dạng cả ở thể hiện tại, quá khứ và quá khứ 
phân từ. 
Ví dụ: 
cost / cost / cost 
hurt / hurt / hurt 
hit / hit / hit 
A – B – B: 
Những động từ chỉ thay đổi quá khứ và quá khứ phân từ, nhưng dạng của quá khứ 
và quá khứ phân từ giống nhau. 
Ví dụ: 
tell / told / told 
think / thought / thought 
build / built / built 
A – B – A: 
Những động từ này thay đổi dạng hiện tại sang quá khứ nhưng quá khứ phân từ lại 
giữ nguyên như hiện tại. 
Ví dụ: 
run / ran / run 
come / came / come 
dive / dove / dived 
A – B – C: 
Có những động từ chuyển đổi ở cả 3 dạng khác nhau giữa hiện tại, quá khứ và quá 
khứ phân từ. 
 Ví dụ: 
break / broke / broken 
swim / swam / swum 
write / wrote / written 
2. Một cách khác để nhóm những động từ bằng cách thay đổi dạng hiện tại, 
đặc biệt là khi thay đổi những nguyên âm. 
==> Khái niệm chính – Thay đổi nguyên âm này thường đại diện cho thay đổi 
về phát âm: 
Hiện tại: -a-, -ea- (pronunciation /ei/ or /i/) 
Quá khứ: -o- (pronunciation /o/) 
Quá khứ phân từ: -o_en (pronunciation /o_n/ ) 
Ví dụ: 
break / broke / broken 
speak / spoke / spoken 
steal / stole / stolen 
wake / woke / woken 
weave / wove / woven 
Hiện tại: -aw, -ow, -y (pronunciation // or /o/ or /ai/) 
Quá khứ: -ew (pronunciation /u/) 
Phân từ: own, -awn (pronunciation /on/ or /n/) 
Ví dụ: 
blow / blew / blown 
draw / drew / drawn 
fly / flew / flown 
grow / grew / grown 
know / knew / known 
throw / threw / thrown 
Hiện tại: -i- (pronunciation //) 
Quá khứ: -a- (pronunciation /æ/) 
Phân từ: -u- (pronunciation //) 
Ví dụ: 
begin / began / begun 
drink / drank / drunk 
ring / rang / rung 
shrink / shrank / shrunk 
sing / sang / sung 
sink / sank / sunk 
swim / swam / swum 
spring / sprang / sprung 
stink / stank / stunk 
Hiện tại: -ink, -ing, -uy, -ight (pronunciation /ŋk/ or /ŋ/ or /ai/ or /ait/) 
Quá khứ: -ought (pronunciation /t/) 
Phân từ: -ought (pronunciation /t/) 
Ví dụ: 
bring / brought / brought 
buy / bought / bought 
fight / fought / fought 
think / thought / thought 
Hiện tại: -i- (pronunciation /ai/) 
Quá khứ: -o- (pronunciation /o/) 
Phân từ: -i_en (pronunciation /_n/) 
Ví dụ: 
arise / arose / arisen 
drive / drove / driven 
ride / rode / ridden 
rise / rose / risen 
smite / smote / smitten 
stride / strode / stridden 
strive / strove / striven 
write / wrote / written 
Hiện tại: -ell (pronunciation /l/) 
Quá khứ: -old (pronunciation /old/) 
Phân từ: -old (pronunciation /old/) 
 Ví dụ: 
sell / sold / sold 
tell / told / told 
Hiện tại: -i- (pronunciation /ai/) 
Quá khứ: -i- (pronunciation //) 
Phân từ: -i_en (pronunciation /_n/) 
Ví dụ: 
bite / bit / bitten 
hide / hid / hidden 
slide / slid / slidden 
Hiện tại: -ind (pronunciation /aind/) 
Simple past: -ound (pronunciation /and/) 
Phân từ: -ound (pronunciation /and/) 
Ví dụ: 
bind / bound / bound 
find / found / found 
grind / ground / ground 
wind / wound / wound 
Hiện tại: -ee-, -ea- (pronunciation /i/) 
Quá khứ: -e_t, -ea_t, -ed (pronunciation /_t/ or /d/) 
Phân từ: -e_t, -ea_t, -ed (pronunciation /_t/ or /d/) 
Ví dụ: 
bleed / bled / bled 
breed / bred / bred 
deal / dealt / dealt 
dream / dreamt / dreamt 
feed / fed / fed 
feel / felt / felt 
flee / fled / fled 
keep / kept / kept 
kneel / knelt / knelt 
mean / meant / meant 
meet / met / met 
plead / pled / pled 
sleep / slept / slept 
speed / sped / sped 
sweep / swept / swept 
weep / wept / wept 
Hiện tại: -ake (pronunciation /eik/) 
Quá khứ: -ook (pronunciation /k/) 
Phân từ: -aken (pronunciation /eikn/) 
Ví dụ: 
forsake / forsook / forsaken 
mistake / mistook / mistaken 
shake / shook / shaken 
take / took / taken 
Hiện tại: -ea- (pronunciation /i/) 
Quá khứ: -e-, -ea- (pronunciation //) 
Phân từ: -e-, -ea- (pronunciation //) 
Ví dụ: 
lead / led / led 
leave / left / left 
read / read / read 
Hiện tại: -ear (pronunciation /r/) 
Quá khứ: -ore (pronunciation /r/) 
Phân từ: -orn(e) (pronunciation /rn/) 
Ví dụ: 
bear / bore / borne 
swear / swore / sworn 
tear / tore / torn 
wear / wore / worn 
Hiện tại: -i- (pronunciation //) 
Quá khứ: -a- (pronunciation /ei/) 
Phân từ: -i_en (pronunciation /_n/) 
Ví dụ: 
bid / bade / bidden 
forbid / forbade / forbidden 
forgive / forgave / forgiven 
give / gave / given 
Hiện tại: -i-, -a- (pronunciation // or /æ/) 
Quá khứ: -u- (pronunciation //) 
Phân từ: -u- (pronunciation //) 
Ví dụ: 
cling / clung / clung 
dig / dug / dug 
fling / flung / flung 
hang / hung / hung 
sling / slung / slung 
slink / slunk / slunk 
spin / spun / spun 
stick / stuck / stuck 
sting / stung / stung 
string / strung / strung 
swing / swung / swung 
wring / wrung / wrung 
Không thay đổi nguyên âm hay chuyển nguyên âm nhưng thay đổi phụ âm. 
Hiện tại: -d 
Quá khứ: -t 
Phân từ: -t 
Ví dụ: 
bend / bent / bent 
build / built / built 
lend / lent / lent 
make / made / made 
send / sent / sent 
spend / spent / spent 
Những từ dưới đây cũng giống như trên, nhưng chúng không có phụ âm ở 
dạng gốc hiện tại. Quá khứ và Phân từ sẽ được chuyển đổi như dạng ở trên, 
nhưng -y ở hiện tại sẽ được đổi thành -i trước khi thêm -d ở cuối từ. 
lay / laid / laid 
pay / paid / paid 
say / said / said 
Những từ dưới đây không thay đổi nguyên âm - chúng là những động từ có quy 
tắc. Tuy nhiên, chúng ta có thể dùng cả hai trường hợp thêm "-t" hoặc thêm "-
ed" cho cả Quá khứ và Phân từ (chú ý những từ kết thúc bằng -ll sẽ chỉ còn 1 
chữ -l khi thêm -t vào đằng sau). 
 burn / burned, burnt / burned, burnt 
learn / learned, learnt / learned, learnt 
dwell / dwelt, dwelled / dwelt, dwelled 
smell / smelled, smelt / smelled, smelt 
spell / spelled, spelt / spelled, spelt 
spill / spilled, spilt / spilled, spilt 
spoil / spoiled, spoilt / spoiled, spoilt 
Những từ sau là có quy tắc ở Quá khứ và Phân từ, nhưng khi dùng Phân từ 
làm tính từ hoặc trong những câu bị động, người ta thường hay dùng từ có 
thêm -n: 
hew / hewed / hewn, hewed 
mow / mowed / mown, mowed 
prove / proved / proven, proved 
saw / sawed / sawn, sawed 
sew / sewed / sewn, sewed 
show / showed / shown, showed 
shear / sheared / shorn, sheared 
sow / sowed / sown, sowed 
strew / strewed / strewn, strewed 
strike / struck / stricken, struck 
tread / trod / trodden, trod 

File đính kèm:

  • pdftieng_anh_10__9226.pdf
Tài liệu liên quan