Cách đọc phiên âm Tiếng Anh

100 CẤU TRÚC CÂU TRONG TIẾNG ANH

1. S + V + too + adj/adv + (for sb) + to do something: (quá. cho ai không thể làm gì.)

e.g. This structure is too easy for you to remember.

e.g. He ran too fast for me to follow.

2. S + V + so + adj/ adv + that + S + V: (quá. đến nỗi mà.)

e.g. This box is so heavy that I can not take it.

e.g. He speaks so soft that we can’t hear anything.

3. S + V + such + (a/an) +adj + N(s) + that + S + V: (quá. đến nỗi mà.)

e.g. It is such a heavy box that I cannot take it.

e.g. It is such interesting books that I cannot ignore them at all.

4. S + to be/V + adj/ adv + enough + (for sb) + to do something : (Đủ. cho ai đó làm gì.)

e.g. She is old enough to get married.

e.g. They are intelligent enough for me to teach them English.

5. S + V + enough + noun+ (for sb) + to do something : (Đủ. cho ai đó làm gì.)

e.g. I have enough money to buy a new house e.g. He has enough time to wait for her.

6. Chủ ngữ giả định

+ It + is/ was + adj + (for sb) + to do + st

adj : easy, difficult, possible, impossible, safe,unsafe, dangerous .

e.g . It was dangerous for her to go out alone last night.

+ It + is/ was + adj + (of sb) + to do + st

adj: kind, nice,good, silly, stupid, clever, intelligent, .

e.g : It was kind of him to help an old man. ( anh ấy thật tốt khi đã giúp đỡ một ông già)

docx4 trang | Chia sẻ: maianh78 | Lượt xem: 962 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Cách đọc phiên âm Tiếng Anh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÁCH ĐỌC PHIÊN ÂM TIẾNG ANH
 Bảng phiên âm tiếng Anh
Nguyên âm đơn
Cách phát âm
/ i:/
/ʃi:p/
sheep
Nhe răng, cười thật tươi và đọc kéo , âm phát trong khoang miệng chứ không thổi hơi ra.
/ɪ/
/ʃɪp/
ship
Âm i ngắn, giống âm “i” của tiếng Việt nhưng phát âm rất ngắn ( = 1/2 âm i).
/ʊ/
/gʊd/
good
Phần cuối của lưỡi dụt lại, đọc 1 chút xíu giống với âm "ư" trong tiếng Việt (TV).
/u:/
/ʃu:t/
shoot
Chìa môi ra giống như đang huýt sáo, đọc /u:/
/e/
/bed/
bed
Đọc tương đối giống "e" trong Tiếng Việt
/ə/
/'ti:t∫ə/
teacher
Tương đối giống âm "ơ" trong Tiếng Việt
/ɜ:/
/bɜ:rd/
bird
Khoảng 1/3 đầu lưỡi cong lên . Đọc thấp giọng
/ɔ:/
/dɔ:/
door
Tròn môi, cong lưỡi ở cuối âm
/æ/
/kæt/
cat
Âm a bẹt, hơi lai giữa âm “a” và “e”, cảm giác âm bị đè xuống
Miệng mở rộng, môi dưới hạ thấp xuống, lưỡi được hạ rất thấp.
/ʌ/
/ʌp/
up
Hạ hàm 1 chút xuống, na ná âm “ă” của Tiếng việt, hơi lai giữa âm “ă” và âm “ơ”, phải bật hơi ra.
/ɑ:/
/fɑ:/
far
Kéo dài hàm xuống, đọc /ɑ:/, miệng mở rộng.
/ɔ/
/ɔn/
on
Âm “o” ngắn, giống âm o của tiếng Việt nhưng phát âm rất ngắn
Nguyên âm kép
Cách phát âm
/eɪ/
/weɪt/
wait
Đọc 2 âm /e/ và /i/ chậm cạnh hau, đọc nhanh dần rồi nối
vào nhau. Khi đó nghe sẽ gần giống âm "ây" trong Tiếng Việt.
/ɪə/
/hiə/
here
Đọc âm /i/ rồi sau đó rồi chuyển dần sang âm / ə /.
/ʊə/
/'tuərist/
tourist
Đọc âm /ʊ/ rồi sau đó rồi chuyển dần sang âm / ə /.
/ɔɪ/
/ bɔɪ /
boy
Đọc gần giống "oi" trong TV.
/əʊ/ 
/ʃou/
show
Đọc âm /ə/ rồi sau đó rồi chuyển dần sang âm /ʊ/.
/eə/
/heə/
hair
Đọc âm /e/ rồi sau đó rồi chuyển dần sang âm / ə /.
Nghe gần giống "e ờ" nhưng không phải "ờ" vì âm "ờ" thực chất được tạo ra bởi việc cong lưỡi.
/aɪ/
/maɪ/
my
Đọc gần giống âm "ai" trong TV.
/aʊ/
/kaʊ/
cow
Hạ hàm và môi xuống, môi mở rộng, đọc gần giống âm "ao" trong Tiếng Việt.
Phụ âm
Cách phát âm
Hữu thanh
Vô thanh
/bout/
boat
/pi:/
pea
Ngậm môi vào, nén thật nhiều hơi trong mồm, sau đó đột ngột nhả môi.
/zu:/
zoo
/sɪ:/
see
Lưỡi gần chạm vào lợi trên
/dɔg/
dog
/ti:/
tea
Đập mạnh lưỡi chạm vào lợi trên.
/'vidiou/
video
/flai/
fly
Môi dưới áp vào răng trên.
/gou/
go
/ka:/
kar
Nâng phần sau của lưỡi, chạm ngạc mềm.
Hạ thấp khi luồng khí mạnh bật ra.
/k/ : Giống âm /k/ tiếng Việt nhưng bật mạnh hơi từ cổ họng.
/g/ : Giống âm /g/ tiếng Việt, đọc gằn giọng
/ðis/
this
/θiŋk/
think
Thè lưỡi đặt giữa 2 hàm răng. Phần giữa trên lưỡi cong trũng xuống tạo thành khe hở để hơi có
thể thoát ra.
/dʒu:n/
june
/ tʃi:z /
cheese
Đập mạnh lưỡi vào lợi trên, môi chu lên, bật hơi ra.
Các phụ âm khác
Cách phát âm
/w/
/wer/
wet
Chu môi tròn lại để đọc
/l/
/lʌv/
love
Đưa lưỡi chạm vào lợi trên
/r/
/red/
red
Môi và lưỡi di chuyển thẳng về phía trước, lưỡi uốn cong
/m/
/men/
man
Ngậm môi vào, ngân âm /m/ qua mũi.
Với /m/ ở cuối từ thì ngân dài 1 chút.
/n/
/nau/
now
Ngậm môi vào, ngân âm /n/ qua mũi.
Với âm /n/ ở cuối từ thì ngân dài 1 chút.
/ŋ/
/siŋ/
sing
Khí bị chặn ở lưỡi và ngạc mềm nên thoát ra từ mũi. Thanh quản rung.
/ j /
/ jes /
yes
Chu môi, ngân kéo dài âm /j/ một chút khoảng 1/3 giây rồi đọc từ.
/h/
/hæt/
hat
Đọc tương đối giống h trong tiếng Việt.
/ ʃ /
/ʃæl/
shall
Lưỡi gần chạm vào lợi trên, môi cong, đọc giống như 1 bà mẹ đang si 1 đứa bé đi vệ sinh.
/ ʒ /
/´televiʒn/
television
Môi chu ra (đọc giống như 1 bà mẹ đang si 1 đứa bé đi vệ sinh). Rung thanh quản.

File đính kèm:

  • docxchia_khoa_phat_am_tieng_anh_2708_2079816.docx
Tài liệu liên quan