Bài tập phụ đạo môn Tiếng Anh 6

1. Một số lời chào Tiếng anh

Hello.

Hi.

Các câu chào thân mật

Good morning. Chào buổi sáng

Good afternoon. Chào buổi chiều

Good evening. Chào buổi tối

Good night. Chúc ngủ ngon

2. Các số đếm phạm vi 20

1 2 3 4 5

one two three four five

6 7 8 9 10

Six seven eight nine ten

11 12 13 14 15

eleven twelve thirteen fourteen fifteen

16 17 18 19 20

sixteen seventeen eighteen nineteen twenty

 

doc56 trang | Chia sẻ: hoa30 | Lượt xem: 825 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài tập phụ đạo môn Tiếng Anh 6, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH DẠY THÊM
HỌC KỲ I
Tổng số tiết dạy: 2/tuần x 13 tuần = 26 tiết 
TOPIC (CHỦ ĐIỂM)
SỐ TIẾT
GHI CHÚ
Topic 1
1 tiết
- Toàn bộ các chủ điểm dạy được biên soạn theo học kỳ và photo phát cho học sinh.
- Nội dung các chủ điểm bám sát chương trình SGK.
Topic 2
1 tiết
Topic 3
2 tiết
Topic 4
2 tiết
Topic 5
3 tiết
Topic 6
3 tiết
Topic 7
4 tiết
Topic 8
3 tiết
Topic 9
4 tiết
Topic 10
3 tiết
Tổng số
26 tiết
HỌC KỲ II
Tổng số tiết dạy: 2/tuần x 13 tuần = 26 tiết
TOPIC (CHỦ ĐIỂM)
SỐ TIẾT
GHI CHÚ
Topic 11
3 tiết
- Toàn bộ các chủ điểm dạy được biên soạn theo học kỳ và photo phát cho học sinh.
- Nội dung các chủ điểm bám sát chương trình SGK.
Topic 12
3 tiết
Topic 13
4 tiết
Topic 14
3 tiết
Topic 15
3 tiết
Topic 16
3 tiết
Topic 17
4 tiết
Topic 18
3 tiết
Tổng số 
26 tiết
“15 lời khuyên học tiếng Anh hiệu quả”
☺☺☺
Các em thân mến!
Nếu các em muốn có thể nghe, nói, đọc và viết Tiếng Anh được tốt thì các em cần phải hình thành cho mình thói quen sử dụng tiếng Anh của mình thường xuyên. Để làm được điều này, các em cần có phương pháp cụ thể và hiệu quả. Hãy tham khảo những lời khuyên sau đây nhé.
(1) Tích cực xem truyền hình, video, nghe đài, đọc báo tiếng Anh hoặc nói chuyện với người bản ngữ bất cứ khi nào em có cơ hội. 
(2) Sử dụng tiếng Anh ở nhiều nơi chứ không phải chỉ trong lớp học. 
(3) Chơi trò chơi và tập các bài hát tiếng Anh. 
(4) Khi nói chuyện bằng tiếng Anh, cố gắng diễn đạt bằng mọi cách có thể được kể cả dùng điệu bộ. 
(5) Nên hỏi lại hoặc đề nghị người nói nhắc lại nếu chưa hiểu rõ nghĩa. 
(6) Đừng bao giờ sợ mắc lỗi khi nói và viết Tiếng Anh. Hãy nói Tiếng Anh với thầy, cô và bạn bè hàng ngày.
(7) Áp dụng từ và cấu trúc mới học được trong nhiều tình huống khác nhau. 
(8) Đọc các bài viết khác nhau về cùng một chủ điểm. Tập nói và viết theo các chủ điểm đó.
(9) Cố gắng đoán nghĩa của từ, câu bằng cách căn cứ nội dung bài đọc, bài nghe hoặc tình huống giao tiếp (không nên quá phụ thuộc vào từ điển). 
(10) So sánh để hiểu được sự khác nhau giữa tiếng Anh và tiếng Việt. 
(11) Tự chữa lỗi trước khi được bạn hoặc thầy, cô giáo chữa. 
(12) Học theo nhóm hoặc theo cặp là cách học hiệu quả. 
(13) Học thuộc các quy tắc ngữ pháp, từ mới hay các đoạn hội thoại mẫu. 
(14) Nghe băng và tập viết chính tả thường xuyên. 
(15) Thử áp dụng các phương pháp trên các em sẽ biết ngay kết quả học tập của mình.
Chúc các em thành công!
Success to you! 
----------------------- ***** ----------------------
TOPIC 1: PHONETIC AND ALPHABET (ÂM VÀ CHỮ CÁI)
1. PHONEMIC CHART (BẢNG PHIÊN ÂM TIẾNG ANH)
* Ghi chú: 
- vowels:	nguyên âm	- consonants:	phụ âm
- monophthongs:	âm đơn	- dipthongs	âm đôi
2. ALPHABET (BẢNG CHỮ CÁI)
TOPIC 2: GREETINGS - LỜI CHÀO
1. Một số lời chào Tiếng anh
Hello.
Hi.
Các câu chào thân mật
Good morning.	Chào buổi sáng
Good afternoon.	Chào buổi chiều
Good evening.	Chào buổi tối
Good night.	Chúc ngủ ngon
2. Các số đếm phạm vi 20
1	2	3	4	5
one	two 	three	four	five	
6	7	8	9	10
Six 	seven 	eight	nine	ten
11	12	13	14	15	
eleven	twelve	thirteen	fourteen	fifteen
16	17	18	19	20
sixteen	seventeen	eighteen	nineteen	twenty
3. Các số hàng chục
10	20	30	40	50
ten	twenty	thirty	forty	fifty
60	70	80	90	100
sixty	seventy	eighty	ninety	one hundred
4. Bài tập thực hành
* Tính kết quả rồi viết bằng chữ số tiếng anh.
a/ 3 + 2 =	.	f/ 3 x 3 =	..
b/ 4 x 5 = 	.	g/ 19 – 5 =	..
c/ 20 : 5 = 	.	h/ 6 x 3 =	..
d/ 13 + 18 =	...	i/ 12 x 4 =	..
e/ 19 + 7 = 		j/ 19 x 5 = 	..
--- The end ---
TOPIC 3: GREETINGS (tiếp theo)
1. Giới thiệu tên
What’s your name?	Tên bạn là gì?	
- I’m ..	Mình tên là .
- My name’s 	Tên của mình là ..
Thực hành hỏi đáp với bạn
2. Hỏi thăm sức khỏe
Hỏi: 	How are you?	Bạn/ Các khỏe không?	
Trả lời:	- I’m fine, thanks.	Mình khỏe, cảm ơn.
	- Fine, thanks.
	- We’re fine. Thank you.	Chúng tôi khỏe, cảm ơn.
Hỏi lại: 	And you?
	What about you?
Chú ý dạng viết tắt
What is = What’s	I am = I’m	We are = We’re
Thực hành hỏi đáp với bạn
3. Hỏi tuổi
How old are you?	Bạn bao nhiêu tuổi
- I’m .. years old
Thực hành hỏi đáp với bạn
4. Giới thiệu người khác
This is .	Đây là 
He is .. years old.	 (Nam giới)	
She is . years old.	 (Nữ giới)
Thực hành hỏi đáp với bạn
BÀI TẬP THỰC HÀNH
I. Put the words in order to make correct sentences.
1. thank/ are/ you/, / fine/ we.
2. Hoa/ is/ name/ My/ you/ ?/ and.
3. are/ today/ How/ ?/ you
.
4. old/ I/ years/ fourteen/ am.
..
5. Hung/ name/ is/ ./ My/ Hi
.
II. Complete the dialogue.
Thao: 	Hello, .
Hanh:	., Thao.
Thao:	How . you?
Hanh: 	 fine, thank ., .. you?
Thao: 	.., .
III. Fill in the missing words
1. I  eleven years old.
2. She  Mai.
3. We . fine. Thank you.
4. My name  Chi.
5. This . Hoang.
IV. Translate into Vietnamese
1. Chào bạn Lan. Hôm nay bạn có khỏe không?
- 
2. Mình khỏe, cảm ơn bạn. thế còn bạn thì sao?
- 
3. Chào cô Mai, chúc cô một buổi sáng tốt lành. Em tên là Hoa ạ.
- 
4. Tên mình là Trung còn đây là Nga.
- 
5. Mình 13 tuổi. còn bạn bao nhiêu tuổi rồi?
- 
----- The end -----
TOPIC 4: AT SCHOOL -> Ở TRƯỜNG HỌC
A. TỪ VỰNG
- come in	mời vào	- sit down	mời ngồi xuống
- stand up	mời đứng lên	- keep quiet 	giữ trật tự
- open your book 	mở sách ra	- close your book 	gấp sách lại
- Listen!	Lắng nghe!
- door	cửa ra vào	- window 	cửa sổ
- board 	bảng	- map	bản đồ
- desk	bàn học	- chair	ghế tựa
- stool	ghế đẩu	- school bag	cặp sách
- pen	bút mực	- pencil	bút chì
- ruler	thước	- eraser	tẩy
- book 	sách	- note-book	vở ghi	
- waste basket	thùng rác	- classroom	phòng học	
B. NGỮ PHÁP
1. Hỏi nơi ở
Where do you live?	Bạn/ Các bạn sống ở đâu?
- I/ We live in 	Tôi/ Chúng tôi sống ở .
Where does he/ she live?	Bạn ấy sống ở đâu?
- He/ She lives in 	Bạn ấy sống ở ..
2. Giới thiệu, hỏi và đáp về đồ vật số ít
a. Giới thiệu
- This is a/ an .	Đây là một ..
- That is a/ an .	Kia là một ..
Thực hành với bạn
b. Hỏi, đáp để biết đồ vật này/ kia là gì
What is this?	Đây là cái gì?
What is that? 	Kia là cái gì?
It’s a/ an .	Đó là một 
Chú ý: Trong Tiếng Anh, khi nói một vật đếm được dạng số ít thì dùng “a” trước từ bắt đầu bằng phụ âm và “an” trước từ bắt đầu bằng nguyên âm.
VD: a board: một cái bảng	 	an eraser: một cục tẩy
Thực hành với bạn
c. Hỏi, đáp xem đây/ kia có phải là vật gì đó không
Is this/ that a/ an .. ?	Đây / Kia có phải là một . ?
Yes, it is.	Ừ, đúng rồi
No, it isn’t/ No, it is not.	Không, không phải.
Thực hành với bạn
4. Giới thiệu, hỏi và đáp về đồ vật số nhiều
Chú ý: 
- Các danh từ số nhiều trong Tiếng Anh, một số từ thêm “s” và một số từ thêm “es” vào sau và bỏ “a/ an” đi.
- Các từ ở số nhiều thêm “es” là các từ kết thúc bằng “s, ch, x, sh”. 
VD: a box-> 1 cái hộp; boxes -> những cái hộp
- Các từ tận cùng là phụ âm + y thì đổi “y” thành “i” và thêm “es”.
VD: a lorry -> lorries
a. Giới thiệu
These are 	Đây là những ..
Those are .	Kia là những ..
b. Hỏi, đáp
Mẫu 1:	What are these?	Đây là những cái gì
What are those?	Kia là những cái gì
They are ..	Đó là những ..
Mẫu 2:	Are these/ those ..?	Đây/ Kia có phải là ?
Yes, they are.	
No, they aren’t./ No, they are not.
Chú ý: They are = They’re 
BÀI TẬP THỰC HÀNH
I. Answer the questions about you.
1. What’s your name?
..
2. How old are you?
3. Where do you live?
..
II. Complete the dialogue.
Peter:	Hello. I’m Peter. What’s your name?
Nam: 	Hi, Peter. ..
Peter:	?
Nam: 	I’m thirteen years old.
Peter:	.?
Nam: 	I live in Bu Dang town
Peter:	.?
Nam:	Yes. This is my school.
III. Use a suitable word to complete this passage.
Hello. My (1) .. is Nam. I’m (2)  student. I am nineteen (3) .. old. I (4)  at 173 Hung Vuong Street. This is my school (5) . that is my classroom.
IV. Make the questions to complete the following conversation.
A:	Now, Here are a few questions. (1) .?
B:	I’m fine. Thank you.
A:	(2) ..?
B: 	I’m Loan	
A:	(3) ?
B:	L-A-O-N, Loan.
A:	Thank you, (4) ?
B:	On Thang Long Street.
A:	And (5) ?
B:	I’m nineteen years old.
V. Rewrite these sentences in the plural (viết các câu sau ở dạng số nhiều)
1. This is her pen.
- 
2. There is a desk in the classroom. (5)
- 
3. This is a flower.
- 
4. That is my book.
- 
5. There is a bench in the room. ((4)
- 
6. The ruler is on the table.
- 
VI. Chọn 1 từ mà phần gạch chân có cách đọc khác các từ còn lại trong mỗi nhóm từ sau.
1.	a. stool	b. room	c. afternoon	d. door
2. 	a. small	b. face	c. grade	d. late
3. 	a. breakfast	b. teacher	c. ready	d. heavy
4. 	a. time	b. fine	c. five	d. city
5. 	a. engineer	b. greeting	c. teeth	d. street
6. 	a. chair	b. school	c. couch	d. children
----- The end -----
TOPIC 5: AT HOME (Ở NHÀ)
A. Vocabulary (Từ vựng)
- house:	ngôi nhà	- living room:	phòng khách	
- family:	gia đình	- lamp:	đèn để bàn	
- sister:	chị, em gái	- table:	cái bàn	
- brother:	anh, em trai	- bookshelf:	giá sách	
- father:	bố	- telephone:	điện thoại	
- mother:	mẹ	- television:	Ti vi	
- grandfather:	ông	- stereo:	cái đài	
- grandmother:	bà	- armchair:	ghế sa-long đơn
B. Ngữ pháp (Grammar)
1. Ôn lại câu hỏi về đồ vật
Hỏi: 	What are these?/ those?
Đáp: They’re + danh từ số nhiều gọi tên đồ vật đó
VD: They’re chairs.
2. Hỏi về số lượng người, vật.
Hỏi: 	How many + người/ tên đồ vật ở số nhiệu + are there .?
Đáp: 	There are + số lượng + người/ tên đồ vật ở số nhiều + 
VD: 	How many windows are there in your house?
	There are 4 windows in my house.
3. Hỏi để biết về người
Hỏi: 	Who’s this/ that?	Đây/ Kia là ai?
Đáp: 	It’s + tên người.	Đó là 
Hỏi:	What’s his name?	Tên cậu ấy, bạn ấy,  là gì? (dùng để hỏi nam giới)
	What’s her name? 	Tên bạn ấy, cô ấy,  là gì?	 (hỏi về nữ giới)
Đáp: His/ Her name is + tên.	Tên bạn ấy là ..
4. Giới thiệu về nghề nghiệp
Từ vựng về nghề nghiệp
- student:	học sinh	- teacher:	giáo viên
- doctor:	bác sỹ	- nurse:	y tá
- engineer:	kỹ sư	- farmer:	nông dân
+ I’m a student.	Mình là một học sinh
+ He is a engineer. 	Chú ấy là một kĩ sư
+ She is a teacher.	Cô ấy là một giáo viên
Thực hành hỏi đáp về những người trong gia đình
Mẫu 1: Hỏi về nghề nghiệp	
What does your father/ mother/ sister/ brother do?	
Bố/ mẹ/ chị/ anh bạn là nghề gì?
	He/ she is a 
Mẫu 2: Hỏi về tuổi	
How old is your father/ mother/ brother/ sister?
He/ She is + tuổi
Thực hành nói và viết tự do về bản thân và gia đình
BÀI TẬP
I. Write the questions and answers.
1. This/ stool.	What’s this?	- It’s a stool.
2. This/ armchair.		
3. Those/ desk.		
4. That/ chair.		
5. These/ window.		
6. These/ bookshelf		
7. Those/ couch		
II. Write the questions and answers.
1. Mr. Ha/ forty years old/ 4 people.
Hỏi:	How old is Mr. Ha?
Đáp:	He’s forty years old.
Hỏi:	How many people are there in his family?
Đáp:	There are four people in his family.
2. Mai/ twelve years old/ 3 people.
Hỏi:	
Đáp:	
Hỏi:	
Đáp:	
3. Mr. Tam/ fifty years old/ 5 people
Hỏi:	
Đáp:	
Hỏi:	
Đáp:	
4. Lan/ thirteen years old/ 6 people.
Hỏi:	
Đáp:	
Hỏi:	
Đáp:	
5. Nam/ twelve years old/ 8 people.
Hỏi:	
Đáp:	
Hỏi:	
Đáp:	
III. Điền “my, your, his, her, their” vào chỗ trống.
Hello.  name is Nam.
This is .. father.  name is Long.
And this is .. mother. .. name is Linh.
These are my friends.  names are Mai, Nga and Lan.
IV. Viết câu hỏi và trả lời.
1. Mr. Minh/ teacher	.	What does Mr. Minh do?	- He’s a teacher.
2. Mrs. Lien/ nurse.	.	..
3. Miss. Loan/ engineer	.	..
4. Hung/ student.	.	..
5. You/ student.	.	..
V. Rearrange the words to complete the following sentences.
1. pen/ an/ that/ a/ eraser/ of/ is?
- ..
2. house/ Street/ in/ we/ Thong Nhat/ live/ on/ a.
- ..
3. your/ do/ name/ spell/ you/ how?
- ..
4. down/ book/ and/ open/ sit/ your.
- ..
5. teacher/ name/ am/ Nobel/ my/ I/ is/ a/ and.
- ..
VI. Write a passage (about 30 words) about you
----- The end -----
TOPIC 6: SCHOOLING
A. TỪ VỰNG
- city:	thành phố	- country:	nông thôn, đất nước
- time:	thời gian	- class:	lớp học
- grade:	lớp (về trình độ)	- floor:	tầng, lầu
- late:	trễ, muộn	- wash face:	rửa mặt
- brush teeth:	đánh răng	- get dressed:	mặc đồ
- get ready:	chuẩn bị sẵn sàng	- get up:	ngủ dậy
- go to school:	đi học	- big:	to, lớn
- small:	nhỏ	- every day:	hàng ngày
B. NGỮ PHÁP
1. Hỏi/ đáp về vị trí, nơi chốn.
VD:
Hỏi:	Where is your school?	Trường của bạn ở đâu?
Đáp:	It is in the country.	Nó ở vùng nông thôn.
Thực hành hỏi đáp về: house/ classroom/ .
2. Hỏi/ đáp về tính chất, đặc điểm của vật gì đó.
VD:
Hỏi:	Is your school big?	Trường của bạn có lớn không?
Xác nhận: 	Yes, it is.
Phủ nhận:	No, it isn’t.
Thực hành hỏi/ đáp về: house/ living-room/ bed room/ 	
3. Nói về sở hữu
VD:	Phong’s school is big.
	Thú’s school is small.
Thực hành nói câu về sở hữu với các bạn
VD:	Lan’s house is in the country.
	There are 4 people in Tuan’s family.
..	
4. Hỏi/ đáp để biết ai đó học lớp mấy/ lớp nào?
Hỏi:	Which grade/ class + is/ are + S + in?
Đáp:	S + am/ is/ are + in + grade/ class + khối/ tên lớp.
Ghi chú:	S = subject: chủ ngữ
VD:	Which grade are you in?	Bạn học lớp mấy?
	I’m in grade 6.	Mình học lớp 6.
	I’m in class 6A	Mình học lớp 6A
Thực hành hỏi đáp với bạn em.
5. Hỏi/ đáp về số lượng.
VD:	
Hỏi:	How many floors does your school have?
Đáp:	It has two floors.
Thực hành hỏi đáp về số lượng: classes/ classrooms/ 
6. Hỏi đáp về hoạt động thường nhật.
Mẫu 1:
Hỏi:	What + do + I/ we/ you/ they/ chủ ngữ số nhiều + do .?
Đáp:	Chủ ngữ + động từ chỉ hoạt động (..)
VD:	What do you do in the morning?	Bạn làm gì vào buổi sáng?
	I go to school in the morning..	Mình đi học vào buổi sáng.
Mẫu 2:
Hỏi:	What + does + It/ he/ she/ chủ ngữ số ít + do ..?
Đáp:	Chủ ngữ + động từ chỉ hoạt động có thêm “-s/ -es” vào sau (.)
VD:	What does Lan do in the morning?	Lan làm gì vào buổi sáng.
	She goes to school in the morning.	Bạn ấy đi học vào buổi sáng.
Chú ý: các động từ kết thúc bằng chữ cái “s, ss, ch, x, sh” và động từ “go, do” được thêm “-es”
VD:	brush -> brushes
Thực hành hỏi đáp về các hoạt động vào các thời điểm: morning/ afternoon/ evening.
7. Hỏi đáp về giờ
Hỏi:	What time is it?	Bây giờ là mấy giờ rồi?
Đáp giờ chẵn:	It’s + số giờ + o’clock.
VD:	It’s seven o’clock. 	Bây giờ là bảy giờ.
Đáp giờ lẻ: (có 2 cách)
Cách 1: 	It’s + số giờ + số phút
VD:	It’s seven twenty. 	Bây giờ là bảy giờ hai mươi.
Cách 2:	It’s + số phút + past + số giờ (nếu là giờ hơn)
	It’s + số phút + to + số giờ (nếu là giờ kém)
VD:	It’s twenty past seven.	Bây giờ là bảy giờ hai mươi.
	It’s twenty to seven.	Bây giờ là bảy giờ thiếu hai mươi.
Ghi chú:
30 phút = thirty/ half.	VD: 7.30 -> thirty past seven = half past seven
15 phút = fifteen/ a quarter 	VD: 7.15 -> fifteen past seven = a quarter past seven
8. Hỏi/ đáp về thời gian cho các hoạt động thường nhật
Hỏi:	What time + do/ does + S + V + ..?
Đáp: 	S + V + at + thời gian.
VD:	What time do you get up?	Bạn ngủ dậy lúc mấy giờ?
	I get up at 6 o’clock.	Mình ngủ dậy lúc 6 giờ.
Ghi chú: V = Verb: động từ
Thực hành hỏi đáp với bạn về các hoạt động: get up/ have breakfast/ go to school/ go home/ .
BÀI TẬP THỰC HÀNH
I. Viết về các trường học sau.
Le Loi/ Tam’s school/ in the country/ small/ 200 students/ 8 classrooms.
Le Loi is Tam’s school. It is in the country. It’s a small school/ There are two hundreds students in the school. It has 8 classrooms.
1. 
Tran Cao Van/ Hoa’s school/ in the city/ big/ 600 students/ 16 classrooms.
............................................................................................................................
2. 
Luong The Vinh/ my school/ in the country/ big/ 1.700 students/ 26 classrooms.
............................................................................................................................
II. Trả lời các câu hỏi sau về nhà em và gia đình em.
1. Is your house in the city or in the country?
- ..
2. Is it a big or a small house?
- ..
3. How many rooms are there?
- ..
4. How many people are there in your family?
- ..
III. Make questions to these statements.
1. My sister is a doctor.
- ..
2. There are twenty-nine students in my class.
- ..
3. That is my teacher.
- ..
4. These are pencils.
- ..
5. His name is Tuan.
- ..
6. We are in our classroom.
- ..
7. I live in Binh Phuoc.
- ..
8. Yes. Those are our books.
- ..
IV. Complete the sentences, using “I, we, you, she, he, it, they, my, our, your, her, his, its, their”
1. I’m Peter. This is . Sister. .. name is Maria. . is a doctor.
2. This is Mr. Tan with  students.
3. Mr. and Mrs. Kent are in my living-room. . are teachers. There are three people in  family.
4. What’s this? . is a couch.
5. How old are , Linh and Lan?
- . five years old.
6. What are those? . are rulers.
V. Put the correct form of the verb.
1. How many rooms .. your school ? (have)
2. There  twenty-nine classrooms in my school. (be)
3.  Thu’s bags small? (be)
- No, they . (be not)
4. Minh  (get) dressed and .. (wash) his face at six o’clock.
5. What time .. your children . to school? (go)
6. They .. on 10th floor. (live)
VI. There is one mistake in each statement. Find and correct it.
Our classroom is on the three floor.	.
Nhung’s house haves six rooms.	.
What time your brother gets up?	.
Her garden is big. It is a garden big.	
Ba brushes his tooth at six forty-five.	.
Do Minh’s sister go to school at seven fifteen?	
VII. Read the passage and decide the statements are True or False.
Hello ! My name is Phong. I’m twelve years old and I’m in grade 6 . My school is in the country. It’s a small school. My school has two floors  and sixteen classrooms. My classroom is on the first floor. There are forty  students in my class.
Every morning, I get up at six o’clock. I get dressed, brush my teeth and wash my face. I have breakfast at six thirty and go to school at six forty.
1. Phong’s twelve years old.	
2. He is in grade 6                 	
3. His school is in the city     	
4. His school has three floors  and sixteen classrooms 	...
5. His classroom is on the 2 nd floor.    	
6. There are 40  students in his class    	....
7. Every morning he gets up at five o’clock              	...
8. Phong brushes his teeth and washes his face  	
9. He  has breakfast at 6.30     	....................
10. He goes to school at 6.40             	
VIII. Reorder the words to make meaningful sentences.
1. Seven thirty/ late/ it’s/ school/ are/ and/ we/ for.
- 
2. get up/ breakfast/ time/ father/ and/ your/ have/ what/ does?
- 
3. country/ it’s/ in/ house/ the/ is/ small/ Ha’s/ and.   
- 
4. cities/ there/ country/ how/ are/ your/ in/ many?
- 
5. every/ school/ Jane/ morning/ eight/ to/ o’clock/ goes/ at.
- 
6. classroom/ twenty/ floor/ desks/ Peter’s/ the/ and/ has/ on/ fifth/ it’s.
- 
7. children/ this/ are/ my/ is/ and/ sister/ these.
- 
8. in the city/ in the country/ Hung/ or/ does/ live?
- 
TOPIC 7: THINGS I DO (NHỮNG VIỆC EM LÀM)
A. TỪ VỰNG
- do homework:	làm bài tập về nhà
- do the housework:	làm công việc nhà
- rountine:	công việc thường nhật
- timetable:	thời khóa biểu
- listen to music:	nghe nhạc
- game:	trò choi
- play sport:	chơi thể thao
- have lunch:	ăn trưa
- take a shower:	tắm bằng vòi hoa sen
- go to bed:	đi ngủ
- go home:	đi về nhà
- start:	bắt đầu
- finish:	kết thúc
- watch TV:	xem ti vi
- read:	đọc 
- volleyball:	môn bóng chuyền
- soccer:	môn bóng đá
TÊN MỘT SỐ MÔN HỌC
- English:	môn Tiếng Anh	- math:	Môn toán
- literature:	ngữ văn	- history:	lịch sử
- geography	địa lý	- biology	môn sinh
- fine art:	mỹ thuật	- music:	âm nhạc
- technology:	công nghệ	- physics:	vật lý
CÁC NGÀY TRONG TUẦN
Monday	thứ 2
Tuesday	thứ 3
Wednesday	thứ 4
Thursday	thứ 5
Friday	thứ 6
Saturday	thứ 7
Sunday	chủ nhật
B. NGỮ PHÁP
I. Diễn tả những việc làm thường ngày
1. Hãy nói về những việc em làm hàng ngày
Every day, I get up at 5.30
Every morning, I 
Every afternoon, I .
Every evening, I 
2. Hãy nói về bạn em.
VD:	Every day, (Lan) gets up at 6.00 
Every morning, she/ he 
Every afternoon, she/ he .
Every evenin

File đính kèm:

  • docbai_tap_phu_dao_mon_tieng_anh_6.doc
Tài liệu liên quan