825 Hán từ thông dụng

Tham : tham gia

Thừa : lên xe

Can : khô

Sự: việc

Đinh : can thứ 4

Chủ : người chủ

Giao : giao nhau

Kinh : kinh đô

Nhân : người

Kim : bây giờ

Giới : giới thiệu

Sĩ : công việc

Tha : khác

Phó : giao phó , gắn vào

Đại : thời đại , thay thế

pdf24 trang | Chia sẻ: việt anh | Lượt xem: 1931 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu 825 Hán từ thông dụng, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 chiến tranh 
戸 
Bộ Hộ 
所 
Sở : nơi ,chổ , địa điểm 
手 
Thủ : tay 
刂 
Bộ Đao 
忄 
Bộ Tâm 
扌 
Bộ Thủ 
才 
Tài : tài năng 
打 
Đả : đánh 
技 
Kỹ : kỹ thuật 
投 
Đầu : ném 
押 
Áp : ấn , đẩy 
払 
Phất : trả 
招 
Chiêu : mời , lời mời 
拾 
Thập : tập họp 
持 
Trì : cầm nắm 
指 
Chỉ : ngón tay 
捨 
Xả : thải bỏ , quăng 
掃 
Tảo : quét dọn 
授 
Thụ , thọ : truyền đạt , 
chỉ dẫn 
掛 
Quải : treo 
探 
Thám : tìm kiếm 
換 
Hoán : thay đổi 
撮 
Toát : chụp hình 
支 
Chi : chi nhánh 
夂 
Bộ Truy 
改 
Cải : cải cách 
放 
Phóng : giải phóng 
政 
Chính : chính trị 
故 
Cố : sự cố 
教 
Giáo : dạy , chỉ bảo 
敗 
Bại : thất bại 
散 
Tán : phân tán 
敬 
Kính : tôn kính 
数 
Số : số , đếm 
整 
Chỉnh : chỉnh sửa 
文 
Văn : văn học 
斗 
Bộ Đẩu 
料 
Liệu : vật liệu 
斤 
Bộ Cân 
新 
Tân : mới 
断 
Đoạn : từ chối , cắt đứt 
方 
Phương : phương pháp 
旅 
Lữ : đi lại , du lịch 
族 
Tộc : gia đình 
日 
Nhật : ngày , mặt trời 
早 
Tảo : sớm 
明 
Minh : sáng 
易 
Dịch : dễ 
昔 
Tích : ngày xưa 
星 
Tinh : ngôi sao 
映 
Ánh : phản chiếu 
春 
Xuân : mùa xuân 
昨 
Tạc : vừa qua 
昭 
Chiêu : chiếu sáng 
時 
Thời : thời gian 
晚 
Vãng : chiều tối 
昼 
Trú : buổi trưa 
普 
Phổ : rộng rãi , khắp nơi 
景 
Cảnh : phong cảnh 
晴 
Tình : trời trong xanh 
暇 
Hạ : rảnh rỗi 
暑 
Thử : trời nóng 
暖 
Noãn : ấm áp 
暗 
Ám : tối tăm 
曜 
Diệu : ngày trong tuần 
曲
Khúc : giai điệu , quẹo 
書 
Thư : viết 
替 
Thế : thay thế 
最 
Tối : nhất , hơn cả 
会 
Hội : gặp gỡ 
月 
Nguyệt :tháng, mặt trăng 
有 
Hữu : có , sở hữu 
服 
Phục : trang phục 
望 
Vọng : hy vọng 
朝 
Triều : buổi sáng 
期 
Kỳ : thời kỳ 
木 
Mộc : cây 
末 
Mạt : cuối 
本 
Bản : cuốn sách , cội 
nguồn 
机 
Kỷ : cái bàn 
材 
Tài : tài liệu 
村 
Thôn : làng , xã 
束 
Thúc: bó lại 
杯 
Bôi : chén , tách 
東 
Đông : hướng đông 
林 
Lâm : rừng 
枚 
Mai : đơn vị đếm vật 
mỏng ( tờ giấy ) 
果 
Quả : kết quả 
枝 
Chi : cành cây 
柔 
Nhu : mềm , yếu 
査 
Tra : điều tra 
校 
Hiệu : trường học 
根 
Căn : rễ 
格 
Cách : tính cách 
案 
Án : dự án 
梅 
Mai : cây mai 
械 
Giới : máy móc 
森 
Sâm : rừng rậm 
業 
Nghiệp : sự nghiệp 
楽 
Lạc : lạc quan 
様 
Dạng : ngài , hình dạng 
橋 
Kiều : cây cầu 
機 
Cơ : máy móc 
横 
Hoành : ngang , bên 
cạnh 
桜 
Anh : hoa anh đào 
欠 
Bộ Khiếm 
次 
Thứ : thứ tự 
欲 
Dục : mong muốn 
歌 
Ca : bài hát 
止 
Chỉ : đình chỉ 
正 
Chính : chính xác 
歩 
Bộ : đi bộ 
歳 
Tuế : tuổi 
帰 
Quy : trở về 
歹 
Bộ Ngạt 
死 
Tử : chết 
残 
Tàn : sót lại 
殳 
Bộ Thù 
段 
Đoạn : bậc thang 
毋 
Bộ Vô 
母
Mẫu : mẹ 
比 
Tỉ : so sánh 
毛 
Mao : lông 
気 
Khí : không khí 
水 
Thủy : nước 
氵 
Bộ Thủy 
永 
Vĩnh : vĩnh cữu 
汗 
Hãn : mồ hôi 
汚 
Ô : ô nhiễm 
池 
Trì : cái ao 
決 
Quyết : quyết định 
汽 
Khí : hơi nước 
沸 
Phí : đun sôi 
油 
Du : dầu 
治 
Trị : cai trị 
泊 
Bạc : trọ lại 
法 
Pháp : luật pháp 
注 
Chú : chú ý 
泣 
Khấp : khóc 
泳 
Vịnh : bơi 
洋 
Dương : đại dương 
洗 
Tẩy : rửa , giặt 
活 
Hoạt : sinh hoạt 
流 
Lưu : dòng nước 
浴 
Dục : tắm 
海 
Hải : biển 
消 
Tiêu : tiêu diệt 
涼 
Lương : mát mẻ 
涙 
Lệ : nước mắt 
深 
Thâm : sâu sắc 
減 
Giảm : trừ 
渡 
Độ : băng qua 
測 
Trắc : đo lường 
港 
Cảng : bến cảng 
湖 
Hồ : hồ 
湯 
Thang : nước nóng 
源 
Nguyên : nguồn gốc 
準 
Chuẩn : chuẩn bị 
温 
Ôn : ôn hòa 
満 
Mãn : mãn nguyện 
漢 
Hán : Hán tự 
済 
Tế : kinh tế 
灬 
Bộ Hỏa 
灰 
Hôi : tro 
災 
Tai : tai họa 
無 
Vô : không 
然 
Nhiên : tự nhiên 
煮 
Chử : nấu 
煙 
Yên : khói 
熱 
Nhiệt : nhiệt độ 
争 
Tranh : chiến tranh 
焼 
Thiêu : đốt 
父 
Phụ : cha 
片 
Phiến : mảnh , vật mỏng 
牛 
Ngưu : con bò 
牜 
Bộ Ngưu 
物 
Vật : đồ vật 
特 
Đặc : đặc biệt 
犬 
Khuyển : con chó 
犭 
Bộ Khuyển 
狭 
Hiệp : hẹp 
独 
Độc : độc thân 
玉 
Bảo : của quý 
王 
Vương : vua 
珍 
Trân : quý hiếm 
現 
Hiện : hiện tại 
球 
Cầu : hình cầu 
理 
Lý : lý luận 
甘 
Cam : ngọt 
生 
Sinh : sinh trưởng 
産 
Sản : sản phẩm 
用 
Dụng : sử dụng 
田 
Điền : ruộng lúa 
由 
Do : lý do 
男 
Nam : đàn ông con trai 
町 
Đinh : thành thị 
界 
Giới : thế giới 
留 
Lưu : ở lại 
畑 
Điền : ruộng 
番 
Phiên : thứ tự 
画 
Họa : tranh vẽ 
当 
Đương : bây giờ 
疒 
Bộ Nạch 
疲 
Bì : mệt 
病 
Bệnh : bệnh viện 
痛 
Thống : đau đớn 
癶 
Bộ Bát 
登 
Đăng : leo 
発 
Phát : xuất phát 
白 
Bạch : màu trắng 
百 
Bách : 100 
的 
Đích : mục đích 
皆 
Giai : mọi người 
皿 
Mãnh : cái đĩa 
目 
Mục : mắt 
直 
Trực : trực tiếp 
相 
Tương , tướng : thủ 
tướng 
真 
Chân : chân thật 
眠 
Miên : buồn ngủ 
眼 
Nhãn : con mắt 
矢 
Thỉ : cây tên 
知 
Tri : biết 
短 
Đoản : ngắn 
石 
Thạch : đá 
研 
Nghiên : nghiên cứu 
示 
Thị : hiển thị 
礻 
Bộ Thị 
祖 
Tổ : tổ tiên 
祝 
Chúc : chúc mừng 
神 
Thần : thần linh 
祭 
Tế : lễ hội 
禁 
Cấm : cấm đoán 
礼 
Lễ : nghi lễ 
禾 
Bộ Hòa 
私 
Tư : tôi , riêng tư 
秋 
Thu : mùa thu 
科 
Khoa : khoa học 
秒 
Miễu : giây 
種 
Chủng : chủng loại 
究 
Cứu : nghiên cứu 
空 
Không : không gian 
窓 
Song : cửa sổ 
立 
Lập : thành lập 
並 
Tịnh : sắp xếp 
竹 
Bộ Trúc 
笑 
Tiếu : cười 
符 
Phù : phù hiệu 
弟 
Đệ : em trai 
筆 
Bút : bút lông 
答 
Đáp : trả lời 
算 
Toán : tính toán 
節 
Tiết : mùa 
築 
Trúc: kiến trúc 
簡 
Giản : giản đơn 
米 
Mễ : gạo , nước Mỹ 
糸 
Bộ Mịch 
紀 
Ký : nhật ký 
約 
Ước : ước hẹn 
紙 
Chỉ : tờ giấy 
級 
Cấp : cấp bậc 
細 
Tế : nhỏ hẹp 
紹 
Thiệu : giới thiệu 
終
Chung : chung kết 
結 
Kết : kết hôn 
絶 
Tuyệt : tuyệt đối 
給 
Cấp : cung cấp 
経 
Kinh : trải qua 
緑 
Lục : cây xanh , màu lục 
緒 
Tự : cùng nhau 
線 
Tuyến : đường dây 
練 
Luyện : luyện tập 
県 
Huyện : tỉnh 
絵 
Hội : bức vẻ 
続 
Tục : tiếp tục 
置 
Trí : bố trí 
羊 
Bộ Dương 
羽 
Vũ : lông , cánh 
着 
Trước : đến 
習 
Tập : học 
考 
Khảo : suy xét 
者 
Giả : người 
耳 
Nhĩ : tai 
聞 
Văng : nghe 
声 
Thanh : âm thanh 
職 
Chức : công việc 
聴 
Thính : nghe 
肉 
Nhục : thịt 
育 
Dục : thể dục 
背 
Bối : lưng 
胸 
Hung : ngực 
能 
Năng : năng lực 
脱 
Thoát : cởi ra 
自 
Tự : tự nhiên 
台 
Đài : cái bệ 
船 
Thuyền : thuyền 
良 
Lương : tốt 
色 
Sắc : màu sắc 
花 
Hoa : hoa 
若 
Nhược : trẻ 
苦 
Khổ : gian khổ 
茶 
Trà : trà 
英 
Anh : anh ngữ 
荷 
Hà : hành lý 
菓 
Quả : bánh kẹo 
菜 
Thái : rau quả 
万 
Vạn : 10.000 
落 
Lạc : rơi 
葉 
Diệp : lá 
薄 
Bạc : mỏng 
薬 
Dược : thuốc 
号 
Hiệu : tín hiệu 
虫 
Trùng : côn trùng 
行 
Hành : đi 
術 
Thuật : mỹ thuật 
衣 
Y : quần áo 
衤 
Bộ Y 
表 
Biểu : biểu thị 
袋 
Đại : cái túi , bao 
裏 
Lý : mặt sau 
製 
Chế : sản xuất 
複 
Phức : phức tạp 
西 
Tây : hướng Tây 
要 
Yếu : tất yếu 
見
Kiến : nhìn 
規
Quy : quy tắc 
親 
Thân : thân thiết 
覚 
Giác : nhớ 
角 
Giác : góc 
解 
Giải : giải quyết 
触 
Xúc : sờ 
言 
Bộ Ngôn 
計 
Kế : kế hoạch 
記 
Ký : nhất ký 
訪 
Phỏng : viếng thăm 
許 
Hứa : cho phép 
試 
Thí : thử 
話 
Thoại : nói chuyện 
誌 
Chí : tạp chí 
語 
Ngữ : ngôn ngữ 
説 
Thuyết : thuyết minh 
課 
Khóa : bài học 
調 
Điều : điều chỉnh 
講 
Giảng : cắt nghĩa 
謝 
Tạ : tạ lỗi 
警 
Cảnh : cảnh sát 
訳 
Dịch : phiên dịch 
議 
Nghị : hội nghị 
読
Độc : đọc 
変 
Biến : biến hóa 
豆 
Đậu : hạt đậu 
予 
Dự : dự định 
貝 
Bộ Bối 
負 
Phụ : bị thua 
財 
Tài : tiền của 
貨 
Hóa : hàng hóa 
責 
Trách : trách nhiệm 
貯 
Trữ : dự trữ 
買 
Mãi : mua 
貸 
Thải : cho mượn 
費 
Phí : chi phí 
貿 
Mậu : mậu dịch 
賃 
Nhẫm : thuê 
賞 
Thưởng : giải thưởng 
売 
Mại : bán 
質 
Chất : chất vấn 
頼 
Lại : nhờ vả 
贈 
Tặng : tặng cho 
賛 
Tán : tán thành 
赤 
Xích : màu đỏ 
走 
Tẩu : chạy 
起 
Khởi : thức dậy 
越 
Việt : vượt qua 
趣 
Thú : thú vị 
足 
Túc : chân 
踊 
Dũng : khiêu vũ 
車 
Xa : xe hơi 
軟 
Nhuyễn : mềm dẻo 
軽 
Khinh : nhẹ 
輸 
Thâu : chuyên chở 
転 
Chuyển : vận chuyển 
辛 
Tân : cay 
弁 
Biện : hùng biện 
辞 
Từ : từ chức 
農 
Nông : nông nghiệp 
辶 
Bộ Sước 
込 
Nhập , vào : chen chúc 
迎 
Nghênh , nghinh : đón 
tiếp 
近 
Cận : gần 
返 
Phản : trả lại 
退 
Thoái : rút lui 
送 
Tống : gởi , tiễn đưa 
途 
Đồ : đường 
通 
Thông : đi qua 
速 
Tốc : nhanh 
造 
Tạo: chế tạo 
連 
Liên : liên lạc 
週
Chu : tuần lễ 
進 
Tiến : tiến bộ 
遊 
Du : đi chơi 
運 
Vận : vận động 
過 
Quá : đi qua 
道 
Đạo : đường 
達 
Đạt : thành đạt 
違 
Vi : sai khác 
遠 
Viễn : xa xôi 
遅 
Trì : trể 
選 
Tuyển : tuyển dụng 
辺 
Biên : lân cận 
郊 
Giao : ngoại ô 
郎 
Lang : đàn ông 
部 
Bộ : phòng , bộ phận 
郵 
Bưu : bưu điện 
都 
Đô : thủ đô 
酉 
Bộ Dậu 
配 
Phối : phân phối 
酒 
Tửu : rượu 
酔 
Túy : say 
医 
Y : y giả ( bác sĩ ) 
里 
Lý : làng quê 
重 
Trọng : nặng 
野 
Dã : hoang dã 
量 
Lượng : số lượng 
金 
Bộ Kim 
鉛 
Duyên : bút chì 
銀 
Ngân : ngân hàng 
鉄 
Thiết : sắt 
長 
Trường , trưởng : dài 
門 
Môn : cửa 
閉 
Bế : đóng 
開 
Khai : mở 
間 
Gian : thời gian 
関 
Quan : quan hệ 
阝 
Bộ Phụ 
降 
Giáng : xuống 
院 
Viện : bệnh viện 
際 
Tế : quốc tế 
障 
Chướng : ngăn trở 
隣 
Lân : bên cạnh 
隹 
Bộ Chuy 
雑 
Tạp : tạp chí 
離 
Ly : chia rời 
難 
Nan : khó khăn 
雨 
Vũ : mưa 
雪 
Tuyết : tuyết 
雲 
Vân : mây 
電 
Điện : điện 
震 
Chấn : chấn động 
青 
Thanh : màu xanh 
静 
Tĩnh : yên tĩnh 
非 
Phi : không 
面 
Diện : bề mặt 
音 
Âm : âm thanh 
頁 
Bộ Hiệt 
預 
Dự : gởi 
頭 
Đầu : cái đầu 
題 
Đề : vấn đề 
願 
Nguyện : cầu nguyện 
類 
Loại : chủng loại 
風 
Phong : gió 
飛 
Phi : bay 
食 
Thực : ăn 
飲 
Ẩm : uống 
飯 
Phạn : bữa ăn 
飼 
Tự : nuôi 
飾 
Sức : trang sức 
養 
Dưỡng : nuôi dưỡng 
館 
Quán : tòa nhà 
馬 
Mã : ngựa 
駐 
Trú : dừng lại 
験 
Nghiệm : thực nghiệm 
驚 
Kinh : kinh ngạc 
駅 
Dịch : nhà ga 
体 
Thể : thân thể 
高 
Cao : cao 
髪 
Phát : tóc 
魚 
Ngư : cá 
鮮 
Tiên : tươi 
鳥 
Điểu : chim 
塩 
Diêm : muối 
麦 
Mạch : lúa mì 
黄 
Hoàng : màu vàng 
黒 
Hắc : đen 
黙 
Mặc : yên tĩnh 
点 
Điểm : dấu chấm 
歯 
Xỉ : răng 
齢 
Linh : tuổi 
顔 
Nhan : khuôn mặt 
険 
Hiểm : nguy hiểm 

File đính kèm:

  • pdf825hantuthongdung_487.pdf