30 cụm khẩu ngữ vui thường dùng trong Tiếng Hàn

1. 맥주병

Ý nghĩa là chỉ người không biết bơi

2. 발이 넓다Chỉ người có bàn chân to( có thế lực, có vây cánh)

3. 밥맛이야.

= Cơm, = Vị( hương vị)

 

doc4 trang | Chia sẻ: việt anh | Lượt xem: 1136 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu 30 cụm khẩu ngữ vui thường dùng trong Tiếng Hàn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 30 cụm khẩu ngữ vui thường dùng trong Tiếng Hàn
1. 맥주병
Ý nghĩa là chỉ người không biết bơi
2. 발이 넓다。Chỉ người có bàn chân to( có thế lực, có vây cánh)
3. 밥맛이야. 
밥= Cơm, 맛= Vị( hương vị)
Là cách nói tỉnh lược của 밥맛 떨어지다, 밥맛 없다: Không ngon miệng, chỉ sự ghét
저 사람 참 밥맛이야: người nói nhìn thấy người mà mình ghét giống như chẳng có cái vị gì cả thật là ghét(kinh tởm)
4. 술고래 người nghiện rượu
5. 콜초 Người nghiện thuốc lá
6. 빈대 Con bọ xít
động từ là 빈대붙다(hút,chích)。
Khi dùng빈대 chỉ người có nghĩa là người đó “ăn bám, ít khi mời ai cái gì”, 
- A저녀석은 빈대야
(Thằng đó thật là một con côn trùng- bọ xít)
B:왜? Sao thế
A:입만 갖고 다녀. Mỗi lần chỉ mang cái mồm đến(chỉ người chẳng bao giờ khao bạn bè cả)
- A:야, 담배 한대만 빌려줘. Này cho tớ điếu thuốc
B:이 빈대야, 능력 없으면 끊어. Thật là 빈대. Không có lực thì bỏ thuốc đi nhá
- A:친구야, 우리 춤추러 가자. Này bạn, chúng ta đi khiêu vũ nhé
B:난 돈 없는데빈대 붙어도 돼? Mình không có tiền mình có thể ăn bám(bám- đi theo) cùng được không?
7. 대머리 Hói đầu
8. 책벌레 Con mọt sách
9. 돌머리 = 바보
“돌”Sỏi đá, sắt đá
“머리” Đầu
“바보” Ngu ngốc
10. ~~에서 발을 끊다. Phá vỡ mối quan hệ, cắt đứt quan hệ
11. 바람맞다 Thả chim câu
바람맞히다 Thả, được thả
A:너 왜 이렇게 일찍 집에 돌아왔니? Sao mà về nhà sớm thế
B:응,바람맞았어. Anh được thả cho về sớm
12. 화상단지 애물단지
Ý nghĩa là ngốc ngếch nhưng ngữ khí rất thân mật, nghe thấy không thể không vui
13. 작업Bài tập
A:지금 뭐하니? Bây giờ đang làm gì thế
B:지금 작업중이야. Đang làm bài tập thui
A:저 아가씨 괜찮은데
Em gái đó cũng không tệ lắm
B:와,진짜네작업들어가야겠다.Oa, thật không tệ phải cưa thôi
14. 열 받다 Nóng giận, nổi giận
A:열 받아 죽겠어. Tức chết đi được
B:왜? Sao thế
A:약 먹어도 열이 안 내려. Uống thuốc rồi hãy còn bốc hỏa 
B:열 받지말아. 열이 더 오르겠다.
Đừng nóng giận nữa, tức giận nữa là bốc hỏa đó
15. 백수. Tay trắng, không có việc làm (dùng cho nam)
백조 dùng cho nữ
A: 직업이 뭐예요? Công việc của anh là gì?
B: 백수예요. Anh thất nghiệp 
A: 그래요?저는 백조인데요. Vậy à. e cũng thế
B: 그럼 우리 결혼하면 뭐 먹고 살죠? Thế chúng ta kết hôn rồi sao mà sống đây 
16. 성형외과. Phẫu thuật thẩm mĩ
Chỉnh hình정형외과
A:나 내일 정형외과에 가.정형외과. Ngày mai mình phải đi chỉnh hình
B:왜? 디스크 재발했어? Sao thế? Bệnh đau lưng lại tái phát rồi à
A:아니.쌍꺼풀 수술하려고.. Không,mình phải làm phẫu thuật mí mắt
B:그럼 성형외과 가야지. Uh vậy thì phải đi thui
디스크(disc) nghĩa gốc “đĩa nhạc’
허리 디스크-Bệnh đau lưng    
17. 등치다 (등=trở, 치다= đánh,lấy, tạm dịch là cưỡng đoạt。)
chiếm đoạt, lừa đảo
저 사람은 남 등쳐먹고 부자가 된 사람이야.
Cái người kia nhờ lừa phỉnh người khác mà trở nên phát tài
18. 귀신도 모른다. Quỷ thần cũng không biết 
19. 닭똥 같은 눈물: nếu dịch từng từ thì có vẻ “ghê” nhưng trong tiếng Hàn닭똥 같은 눈물 là người khóc cúi đầu, nước mắt đọng quanh khóe mắt rồi rơi xuống thành giọt lã chã. Ý chỉ sự đau khổ, khổ tâm
20. 목이 빠지다.
Đợi lâu quá đến dài cổ( rơi cổ)
그는 베트남에 돌아갈 날만을 목이 빠지게 기다리고 있다. Anh ta chỉ có đợi ngày về Việt Nam( chờ đợi lâu qá đến dài cổ)
돈 언제 갚을래? 그 돈 기다리다 목이 빠지겠다.
Khi nào trả tiền đây? Đợi dài cổ rồi này
21. 업어 가도 모르다
Bắt( trói buộc đi cũng khồng biết) dùng trong trường hợp ngủ say như chết 
22. 손보다(손-Tay,보다-Xem,nhìn)
A: 참 말 안듣네. 너 진짜 손 좀 봐야겠다.
Thật không biết nghe lời gì cả, thật là phải sửa chữa con rồi( sửa tính sửa nết)
23. 방콕 (Bangkok )Hãy ở nhà
방에 콕 처박다.(방-Phòng, 콕-bắt trước, 처박다-đinh, người trong nhà) 
động từ: 방콕가다 ,방콕하다,방콕이다.
A:방학때 어디 갔니?
Nghỉ hè đã đi đâu rồi?
B:방콕갔어. Tại gia
A:좋겠다. Cũng tốt mà
B:좋기는집에 죽 처박혀 있었는데. Hay gì chứ, cứ như giam cầm ấy
24. 홍콩가다. Đi Hồng Công ý nghĩa rất hay có ý nghĩa, vui ,mừng
A:어제 에버랜드 재미있었니? Tối qua đi Everland thú vị chứ?
B:응,홍콩 갔다왔어.
ừ hay lắm( đi Hồng công về rồi)
25. 임도 보고 뽕도 딴다 Một mũi tên trúng 2 đích .Một công đôi việc
26. 도끼병?
도끼병bệnh công tử hoặc bệnh công chúa, hoặc theo đuổi người khác giới
Cài nì hay nhá nhìu người hàn hem có pít đâu học rồi dạy họ híhí
왕자병 Bệnh vương tử, ,공주병 Bệnh công chúa
27. 닭살커플, 소름끼치(phát âm닥살)Nổi da gà
“공포영화를 못 봐. 무서워서 소름끼쳐.
Không xem đâu.Sợ rằng sẽ nổi da gà lên mất
28. 떨어지다 mất, sạch,hết, 
A: 맥주 한병 주세요. Cho một bình rượu đê
B: 맥주 다 떨어졌는데. Rượu bán hết ồi
A: 그럼 소주 한병 주세요. Thế cho tôi rượu SoJu đê
B: 만원 짜리야? 잔돈 다 떨어졌는데,천원짜리 없어?
10.000won á?Tôi hết sạch tiền rồi không có 1000won à?
29. 괘씸하다 căm thù căm ghét
괘씸한 녀석- Thằng nhóc nhìn mà thấy ghét

File đính kèm:

  • doc30_cum_khau_ngu_vui_thuong_dung_trong_tieng_han_7388.doc
Tài liệu liên quan