22.000 từ thi TOEFL/IELTS

Cũng có 1 chút kinh nghiệm về kỳ thi IELTS, nên hôm nay chia sẻ cùng mọi người.

Muốn đạt điểm cao ở kỳ thi IELTS, có 1 điểm rất quan trọng mà Bear nghĩ ai cũng

biết: LUYỆN TẬP THƯỜNG XUYÊN.

 

Tuy nhiên, cũng có 1 điểm cực kỳ quan trọng mà đa số thường không chú trọng lắm.

Đó là phần từ vựng dạng ACADEMIC (học thuật).

Nên để đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS, ôn luyện từ trong quyển 22.000 từ THI

TOEFL/IELTS của Harold Levine là cực kỳ cần thiết. Mỗi ngày chỉ cần học 3 từ, thì

lượng từ vựng của bạn sẽ tăng đáng kể.

 

doc285 trang | Chia sẻ: việt anh | Lượt xem: 1481 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu 22.000 từ thi TOEFL/IELTS, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
VẮNG MẶT
A có thể gây ra B
SEIZING: TAKING
CHỘP LẤY: NẮM LẤY
A là một hình thức thình lình và mạnh
mẽ của B
GREGARIOUS: COMPANY
HAY KẾT ĐÒAN: BẠN BÈ
PEBBLE: STONE
ĐÁ CUỘI: TẢNG ĐÁ
PAINTER: EASEL

Người có đặc tính A thì thích B
A nhỏ hơn B
A dung B trong việc của mình
HỌA SĨ: GIÁ VẼ
II) CÂU HỎI VỀ QUAN HỆ LỌAI SUY TỪ:
Cho đến đây, chúng ta chỉ mới đề cập mối quan hệ giữa các từ đơn lẻ. Tuy
nhiên câu hỏi về lọai suy từ trắc nghiệm khả năng của bạn có thể nhìn thấy mối
liên hệ giữa các cặp từ. Trong câu hỏi lọai suy từ điển hình, bạn được cho một
cặp từ và bạn được yêu cầu tìm ra một cặp từ khác có cùng một mối quan hệ với
cặp từ đã cho.
Câu Hỏi Lọai Suy Điển Hình:
Chỉ dẫn: Trong khỏang trống bên trái, bạn hãy điền vào mẫu tự chỉ một
cặp từ có quan hệ lẫn nhau giống y như là mối quan hệ của những từ in hoa
lien hệ với nhau
_____ PREFACE: INDEX (Lời nói đầu: Mục lục phân tích )
(A)Tool: drill (Công cụ: Khoan)
(B) Departure: trip (Khởi hành: chuyến đi)
(C) Famine: Drought (Nạn đói: Cơn hạn hán )
(D) Appetizer: Dessert (Món khai vị: món tráng miệng )
(E) Water: Well (Nước: giếng )
Lời giải: Đầu tiên phải tìm ra mối liên hệ giữa cặp từ chữ in hoa:
PREFACE = Lời nói đầu là phần mở đầu một cuốn sách; INDEX = Mục lục
phân tích là phần cuối cùng của một cuốn sách. => Mối quan hệ ở đây là: “A
mở đầu cái mà B kết thúc.”
Bước tiếp theo là phân tích năm giải đáp được đưa ra để xem giải đáp nào
có cùng một mối quan hệ như: LỜI NÓI ĐẦU: MỤC LỤC PHÂN TÍCH. Bởi
vì: MÓN KHAI VỊ mở đầu cho bữa ăn và MÓN TRÁNG MIỆNG kết thúc cho
bữa ăn đó => Giải pháp đúng chính là D.
Ví dụ minh họa cho dạng câu hỏi lọai suy điển hình:
Exercise 1: Select the lettered pair that best expresses a relationship
similar to that expressed in the capitalized pair. Write the letter A, B, C, D
or E in the blank space.
1. NEEDLE: STITCH
a. Shears: prune
b. Rake: mow
c. Spade: level

b. Laws: justice
c. Reporters: news
d. Autocracy: liberty
e. Education:
opportunity
d. Stake: bush
e. Wrench: soak
4. FOREST: TIMBER
a. Magnet: filings
2. FATHOM: DEPTH
b. Art: museum
a. Calorie:
temperature
b. Search: treasure
c. Minute: time
d. Dive: surface
e. Base: height
3. DAM: FLOW
a. Research:
information
c. Quarry: stone
d. Clay: earth
e. Zoo: spectators
5. NECT: BOTTLE
a. Bonnet: head
b. Rim: wheel
c. Roof: cellar
d. Metal: leather
e. Chain: link
6. GRAVEL: PIT

b. Cement: sand
c. Tunnel: cave
d. Asphalt: road
e. Crest mountain
a. Oil: well
ĐÁP ÁN:
1. A -> CÂY KIM KHÂU – (A) Cây kéo lớn: tỉa, xén
2. C -> MỘT FATHOM: CHIỀU SÂU – (C) Phút: thời gian
3. D -> ĐẬP NƯỚC: DÒNG NƯỚC – (D) Chế độ độc đóan: tự do
4. C -> RỪNG: GỖ - (C) Mỏ đá: đá
5. B -> CỔ CHAI: CHAI – (B) Niềng: bánh xe
6. A -> ĐÁ SỎI: HẦM ĐÁ – (A) Dầu mỏ: giếng dầu.
III) PHÂN TÍCH NGƯỢC LẠI TRONG QUAN HỆ LỌAI SUY
Đôi khi bạn có thể gặp phải khó khăn để xác định mối liên hệ chính
xác giữa từ A và từ B của một cặp từ được cho. Trong những trường hợp
như vậy, điều có thể khuyến cáo là bạn nên phân tách ngược lạai từ 5 lựa
chọn để trả lời. Khả năng là một trong cách lựa chọn ấy sẽ dẫn bạn đến
các mối liên hệ của A: B. Bạn hãy cứu xét câu hỏi sau đây:
BANKRUPTCY: PROFIT
(a) Population: housing
(b) Fatigue: effort
(c) Congestion: space
(d) Memory: knowledge
(e) Flood: thaw
Giả sử bạn đang gặp khó khăn để tìm ra mối liên hệ giữa
BANKRUPTCY và PROFIT. Hãy thử làm ngược lại: tìm mối quan hệ của
mỗi cặp từ và hãy khám phá xem mối lien hệ nào cũng được áp dụng cho
cặp từ được in hoa. Phương pháp này được trình bày như sau:
BANKRUPTCY: PROFIT (Phá sản: Lợi nhuận )
(A) Population: Housing (Dân số: Nhà cửa ): Mối quan hệ là “A cần đến B”
vì dân số cần đến nhà ở. Nhưng phá sản không cần đến lợi nhuận; một khi
phá sản xảy ra thì quá muộn để cho lợi nhuận thật sự hữu ích. Do đó chọn
A là sai.
(B) Fatigue: Effort (Mệt mỏi: Cố gắng ): Mối quan hệ là: “A phát sinh là do
quá nhiều B” (Mệt mỏi phát sinh là do quá nhiều cố gắng.) Vì phá sản
không thể phát sinh từ quá nhiều lợi nhuận -> Chọn B là sai.
(C) Congestion: Space (Sự chật chội: Khỏang không gian ): Mối quan hệ là
“A phát xuất từ sự kiện B quá ít”: Chật chội phát xuất từ việc quá ít
khỏang trống, không gian.) Phá sản phát xuất từ việc có quá ít lợi nhuận.
Chọn C có vẻ đúng. Nhưng chúng ta hãy thử xem xét các lựa chọn còn lại.
(D)Memory: Knowledge (Ký ức: Kiến thức mới ): Mối quan hệ là: “A chứa
B” (Ký ức chứa đựng, tích trữ kiến thức.) Bởi vì phá sản không chứa
đựng, tích trữ lợi nhuận -> C là sai.
(E) Flood: Thaw (Lụt: Băng tan): Mối quan hệ là “A có thể xuất phát từ B”
(Lục có thể xuất phát từ bằng tuyết tan ra ) Nhưng phá sản không xuất
phát từ lợi nhuận. Do đó chọn E là sai.
IV) CÂU HỎI LỌAI SUY – ĐA TUYỂN:
Có câu hỏi lọai suy đa tuyển mà trong đó bạn được cho một cặp từ đầu tiên và từ
thứ nhất của cặp thứ nhì bằng cách chọn một trong số 5 từ được cho (đa tuyển ).
Bài tập sau đây giới thiệu cùng bạn lọai câu hỏi lọai suy này.
Exercises 3: Write the letter of the word that best completes the analogy
1. Justice is to judge as health is to _____
Công lý đối với thẩm phán thì cũng như là sức khỏe đối với
2. Dentist is to teeth as dermatologist is to _____
3. Quart is to gallon as week is to _____
4. Horse is to stable as dog is to _____
Ngựa với chuồng ngựa thì cũng như chó với _____ [Chuồng
chó].Quart đối với gallon thì cũng như tuần lễ đối với ____
[Tháng].
Correct
Answer
Alternatives
Meaning
Pint
Đơn vị đo lường ở
Anh: 1 pint = 0.58 lít
Year
Năm
Liquid
Chất lỏng
♣
Month
Tháng
Measure
Đo lường
_____ [Bác sĩ].
Correct
Answer
Alternatives
Meaning
Lawyer
Luật sư
Nutrition
Sự dinh dưỡng
♣
Physician
Bác Sĩ
Disease
Bệnh
Jury
Bồi thẩm đòan.
Nha sĩ đối với răng thì cũng như bác sĩ da liễu đối với
_____ [Da].
Correct
Answer
Alternatives
Meaning
Heart
Trái tim
Feet
Chân
Eyes
Mắt
♣
Skin
Da
Lungs
Phổi
Correct
Answer Alternatives Meaning
Leash Dây xích
Curb Dây cương
Bone Xương
Muzzle Mõm chó
♣ Kennel Chuồng chó
5. Pear is to potato as peach is to _____ ?!??!??!
6. Composer is to symphony as playwright is to _____
7. Friction is to rubber as repetition is to _____
Nhà sọan nhạc đối với khúc nhạc thì cũng giống như nhà viết
kịch đối với _____ [Vở kịch]
Correct
Answer
Alternatives
Meaning
Essay
Bài nghị luận
Cast
Diễn viên
Novel
Tiểu thuyết
♣
Drama
Kịch
Copyright
Bản quyền
Trái lê đối với củ khoai thì cũng như trái đào đối với củ
_____ [Cà rốt]
Correct
Answer
Alternatives
Meaning
♣
Carrot
Củ cà rốt
Cucumber
Dưa chuột
Nectarine
Trái xuân đào
Melon
Dưa hấu
Tomato
Cà chua
Sự cọ xát đối với cao su thì cũng giống như sặp lặp đi lặp lại
đối với _____ [Kỹ năng]
Correct
Answer
Alternatives
Meaning
♣
Skill
Kỹ năng
Novelty Điều mới mẽ
Literacy Sự biết chữ
Memory Ký ức
Knowledge Kiến thức
8. Pond is to lake as asteroid is to _____
9. Bear is to fur as fish is to _____
10. Condemn is to criticize as scalding is to _____Kết án đối với phê bình thì cũng như trụng, rữa bằng _____
[Nước sôi]
Correct
Answer
Alternatives
Meaning
♣
Boiling
Sôi lên
Warm
Làm nóng lên
Freezing
Làm đóng băng
Combustible
Dễ cháy
Burning
Làm cháy
Ao đối với hồ (ao lớn ) thì cũng như hành tinh nhỏ đối với
____ [Hành tinh]
Correct
Answer
Alternatives
Meaning
Moon
Mặt trăng
Comet
Sao chổi
♣
Planet
Hành tinh
Orbit
Quỹ đạo
Meteor
Thiên thạch
Con gấu đối với da thú thì cũng giống như cá đối với _____
[Vảy]
Correct
Answer
Alternatives
Meaning
Seaweed
Rong biển
Fins
Vây
♣
Scales
Vảy
Water
Nước
Gills
Mang cá
11.Pearl is to oyster as ivory is to _____
12. Drama is to intermission as conflict is to _____
13. War is to hawk as peace is to _____Xuất diễn vở kịch đối với khỏang thời gian nghỉ ở giữa vở
kịch thì cũng giống như cuộc xung đột đối với các lúc _____
[Hưu chiến]
Correct
Answer
Alternatives
Meaning
Feud
Mối thù hận
♣
Truce
Sự hưu chiến
Reconciliation
Sự hòa giải
Intervention
Sự can thiệp
Stage
Sân khấu
Ngọc trai đối với con trai thì cũng như ngà voi đối với _____
[con voi]
Correct
Answer
Alternatives
Meaning
Piano
Đàn Piano
Crocodile
Con cá sấu
Tusks
Ngà voi
♣
Elephant
Con voi
Tortoise
Con rùa
Chiến tranh đối với diều hâu thì cũng như hòa bình đối với
_____ [Bồ câu]
Correct
Answer
Alternatives
Meaning
Eagle
Chim Phượng Hòang
Gull
Chim Hải Âu
♣
Dove
Chim Bồ Câu
Falcon
Chim Ó
Owl
Chim Cú Mèo
14. Ballistics is to projectiles as genealogy is to _____
15. Pistol is to holster as airliner is to _____
16. Frugal is to waste as infallible is to _____
17. Toothpaste is to tube as graphite is _____
Kem đánh răng đối với ống kem thì cũng như than chì đốiKhoa nghiên cứu đạn đạo đối với phi đạn thì cũng giống như
môn học về gia phã đối với _____ [Gia phã]
Correct
Answer
Alternatives
Meaning
Exploration
Sự thám hiểm
♣
Lineage
Gia tộc, gia phã
Minerals
Khóang chất
Causes
Nguyên nhân
Missiles
Phi đạn, tên lửa
Súng lục đối với túi da đựng sung thì cũng như chiếc máy
bay đối với _____ [Nhà để máy bay.]
Correct
Answer
Alternatives
Meaning
Fuselage
Thân máy bay
♣
Hangar
Nhà chứa máy bay
Runway
Phi đạo
Fuel
Nhiên liệu
Landing
Việc đáp xuống
Tiết kiệm đối với hoang phí thì cũng như không thể sai lầm
đối với _____ [Sai lầm]
Correct
Answer
Alternatives
Meaning
Dread
Sợ hãi
Save
Tiết kiệm
Criticize
Phê bình
Prosper
Thịnh vượng
♣
Error
Sai lầm
18. State is to traitor as plant is to _____
This is the end of the IETLS
VOCABULARY subjectQuốc gia đối với kẻ phản bội tổ quốc thì cũng giống như
thảo mộc đối với _____ [Thú, côn trùng làm hại cây.]
Correct
Answer
Alternatives
Meaning
Soil
Đất
Absorption
Sự hấp thụ
Leaf
Lá
Pest
Thú, côn trùng làm
hại cây
♣
Moisture
Sự ẩm ướt
với _____ [Cây bút chì.]
Correct
Answer
Alternatives
Meaning
♣
Pencil
Cây bút chì
Lead
Chì
Coal
Than
Cable
Dây cáp
Tar
Hắc ín

File đính kèm:

  • doc22000_words_for_toefl_ielts_7061.doc
Tài liệu liên quan