12 con giáp và cùng những lời chúc hỏi thăm nhau hằng ngày dành cho nhân loại (Tiếng Nhật)

1- ねずみ(Nezumi: Chuột

2- うし (Ushi): Bò

3- とら (Tora): Hổ

4- うさぎ (usagi): Thỏ

5- りゅう (ryu): Rồng

6- へび (hebi): Rắn

7- うま (uma): Ngựa

8- ひつじ (hitsuji): Cừu

9- さる (saru): Khỉ

10- とり (tori): Gà

11- いぬ (inu): Chó

12- いのしし (inoshishi): Lợn rừng

 

docx10 trang | Chia sẻ: việt anh | Lượt xem: 1188 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu 12 con giáp và cùng những lời chúc hỏi thăm nhau hằng ngày dành cho nhân loại (Tiếng Nhật), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
12 CON GIÁP VÀ CÙNG NHỮNG LỜI CHÚC HỎI THĂM NHAU HẰNG NGÀY DÀNH CHO NHÂN LOẠI
ねずみ(Nezumi): Chuột
2- うし (Ushi): Bò
3- とら (Tora): Hổ
4- うさぎ (usagi): Thỏ
5- りゅう (ryu): Rồng
6- へび (hebi): Rắn
7- うま (uma): Ngựa
8- ひつじ (hitsuji): Cừu
9- さる (saru): Khỉ
10- とり (tori): Gà
11- いぬ (inu): Chó
12- いのしし (inoshishi): Lợn rừng
1. 新年(しんねん)おめでとうございます!Chúc mừng năm mới!
2. 明(あ)けましておめでとうございます!Chúc mừng năm mới!
3. お誕生日(たんじょうび)おめでとうございます!Chúc mừng sinh nhật
4. 成功(せいこう)おめでとうございます!Chúc mừng thành công của anh!
5. ご結婚(けっこん)おめでとうございます!Chúc mừng đám cưới!
6. 週末(しゅうまつ)をお楽(たの)しみください!Cuối tuần vui vẻ nhé!
7. クリスマスをお楽しみください!Chúc giáng sinh vui vẻ!
8. 成功(せいこう)をお祈(いの)りします!Chúc anh thành công!
9. お幸(しあわ)せをお祈りします!Chúc anh hạnh phúc!
10. 幸運(こううん)をお祈りします!Chúc anh may mắn!
11. 長生(ちょうせい)とお幸(しあわ)せをお祈りします!Chúc ông sống lâu và hạnh phúc!
12. 健康(けんこう)をお祈りします!Chúc anh mạnh khỏe!
13. 幸(しあわ)せにね!Hạnh phúc nhé!
14. かわいそう!Thật đáng thương!
15. やはり悲(かな)しいことですね。Quả thật là một chuyện buồn!
16. くやしい!Ôi trời ơi!
17. 頑張(がんば)ってください!Cố gắng lên nhé!
18. 勇敢(ゆうかん)してください!Dũng cảm lên nhé!
19. がっかりしないでください!Đừng thất vọng.
20. 全部(ぜんぶ)のことを忘(わす)れてください。Hãy quên hết mọi chuyện
21. 私はよくあなたのそばにいます。Tôi luôn ở bên cạnh bạn mà.
22. 今日、気持(きも)ちはどうですか。Hôm nay tâm trạng bạn thế nào rồi?
23. お大事(だいじ)に!Chóng bình phục nhé!
24. 悲(かな)しまないでください!Đừng đau lòng quá.
2. 私は本当にお悔(く)やみします。Tôi xin chân thành chia buồn cùng bạn.
1) Akemashite omedetou gozaimasu.
明けましておめでとうございます。
Chúc mừng năm mới
2) Shinnen omedetou gozaimasu.
新年おめでとうございます。
Chúc mừng năm mới
3) Kinga Shinnen
謹賀新年
Từ này mang ý nghĩa như chúc mừng năm mới, thường được viết trong bưu thiếp như một khẩu hiệu, tiêu đề.
4) Kyouga Shinnen
恭賀新年
Năm mới tràn đầy niềm vui, hạnh phúc.
5) Geishun
迎春
Chào đón mùa xuân mới về.
6) Tsutsushinde shinnen no oyorokobi o moushiagemasu.
謹んで新年のお喜びを申し上げます。
Chúc bạn gặp thật nhiều may mắn trong năm mới
7) Sakunen wa taihen osewa ni narimashite arigatou gozaimashita.
昨年は大変お世話になりましてありがとうございました。
Cảm ơn bạn vì năm vừa qua đã giúp đỡ tôi rất nhiều
8) Honnen mo douzo yoroshiku onegaishimasu.
本年もどうぞよろしくお願いします。
Tôi rất mong sẽ được bạn tiếp tục giúp đỡ trong năm tới
9) Minasama no gokenkou wo oinori moushiagemasu.
皆様のご健康をお祈り申し上げます。
Chúc năm mới sức khỏe dồi dào.
10) あけましておめでとうございます!
来年も宜しくお願いします。
良い年をお迎え下さい!
Chúc Mừng Năm Mới!
Năm tới cũng sẽ nhờ anh/chị giúp đỡ nhiều!
Hãy đón chào một năm mới với nhiều sức khỏe!
TỎ TÌNH BẰNG TIẾNG NHẬT CHO CÁC TÌNH YÊU
1. 愛しています
Aishite imasu: Anh yêu em
君のことが大好きです
kimino koto ga daisuki desu : anh yêu em
2.ねえ、私のこと愛してる?
Nee watashi no koto aishiteru?: em có yêu anh không?
3. 好き?嫌い?はっきりして!
Suki? Kirai? Hakkiri shite!: Em yêu hay em ghét anh? Em cảm thấy như thế nào?
4.あなたがずっと好きでした。
Anata ga zutto suki deshita: em vẫn luôn luôn yêu anh
5.あなたは私にとって大切な人です。
Anata wa watashi ni totte taisetsu na hito desu: anh là người rất đặc biệt đối với em.
6.君は僕にとって大切な人だ。
Kimi wa boku ni totte taisetsu na hito da: em rất đặt biệt đối với anh
7. 過去でも 現在でも 将来でも 君のそば に ずっと いる.
kakodemo genzaidemo syouraidemo kiminosoba ni zutto iru : Quá khứ bây giờ hay tương lai anh sẽ mãi mãi ở bên em.
8. お前がいなきゃおれはだめ
omae ga inakya ore ha dame : Không có em anh chẳng là gì.
9. 毎日毎日、君の笑顔を見たい
mainichi mainichi, kimi no egao wo mitai : Mỗi ngày mỗi ngày anh đều muốn nhìn thấy nụ cười trên khuôn mặt em.
10. 俺はお前を幸せにする自信がある。
ore ha omae wo shiawase ni suru jishin ga aru : Anh tin rằng sẽ có thể làm cho em hạnh phúc.
GIAO TIẾP VỚI NHỮNG CÂU CHÚC GIÁNG SINH BẰNG TIẾNG NHẬT
★Merry Christmas! 
メリー クリスマス!(クリスマスおめでとう!) 
( meri-kurisumasu) : 
Chúc mừng giáng sinh 
---------------------------
★Happy Merry Christmas! 
ハッピー メリー クリスマス! 
(happi meri-kurisumasu) : 
chúc giáng sinh vui vẻ
★I wish you a Merry Christmas.
あなたにとって楽しいクリスマスでありますように。 
(anata nitotte tanoshii kurisumasu de arimasu youni) :
Xin chúc bạn có 1 mùa giáng sinh vui vẻ 
---------------------------
★With best wishes for Merry Christmas. クリスマスの幸運をお祈りします。
(kurisumasu no koun wo onorimasu) : 
Chúc bạn giáng sinh đầy may mắn 
---------------------------
★Best wishes and heartfull greetings for Christmas. 
クリスマスの幸運を心よりお祈りいたします。 
(kurisumasu no koun wo kokoro yori onori itashimasu) : 
Tận đáy lòng tôi xin cầu chúc bạn có ngày giáng sinh đầy vận may (dạng kính ngữ) 
---------------------------
★May your Christmas be merry and happy. 楽しく、幸せなクリスマスでありますように。 (tanoshiku, shiawasena kurisumasu de arimasu youni) : 
chúc bạn có mùa giáng sinh hạnh phúc và vui vẻ
TÌNH HUỐNG GIAO TIẾP KHI MUỐN LÀM QUEN BẰNG TIẾNG NHẬT
Chủ đề làm quen :知(し)り合(あ)いになる
I. Giới thiệu 紹介(しょうかい)
1. お名前(なまえ)は?Tên anh (chị) là gì?
僕(ぼく)(私)はです。Tôi là Minh.
2. こちらはリーさんです。Đây là chị Ly.
II. Tuổi và sinh nhật: 年齢(ねんれい)と誕生日(たんじょうび)
1. おいくつですか?Anh (chị) bao nhiêu tuổi vậy?
2. 何歳(さい)ですか。Anh (chị) bao nhiêu tuổi vậy?
3. 年齢(ねんれい)は?Anh (chị) bao nhiêu tuổi vậy?
4. 私は23歳です。Tôi 23 tuổi.
III. Tình trạng gia đình: 所帯(しょたい)のようす
1. 誰(だれ)かと一緒(いっしょ)に住(す)んでいますか。Bạn sống cùng với ai không?
2. 誰と一緒に住んでいますか。Bạn đang sống cùng với ai vậy?
お父さんとお母さんと一緒に住んでいます。Tôi đang sống cùng bố mà mẹ.
3. どこから来ましたか。Bạn đến từ đâu vậy?
ベトナムから来ました。Tôi đến từ Việt Nam.
4. どちらのご出身(しゅっしん)ですか。Anh (chị) đến từ vùng nào vậy? 
フランスです。Tôi đến từ Pháp.
フランスのどの地方(ちほう)のご出身ですか。Anh (chị) đến từ vùng nào của Pháp vậy? 
5. どちらに住んでいますか。Anh (chị) đang sống ở đâu vậy?
私はハノイに住んでいます。Tôi đang sống ở Hà Nội.
IV. Địa chỉ liên lạc 連絡先(れんらくさき)を尋(たず)ねる
1. 電話番号(でんわばんごう)を教(おし)えてください。Hãy cho tôi số điện thoại của bạn.
2. メールアドレスを教えてください。Hãy cho tôi địa chỉ mail của bạn.
3. 住所(じゅうしょ)を教えてください。Hãy cho tôi địa chỉ của bạn
4. 電話番号を尋ねてもいいですか。Có thể cho tôi số điện thoại của bạn chứ?
5. メールアドレス尋ねてもいいですか。Có thể cho tôi hỏi địa chỉ mail của bạn chứ?
6. スカイプに登録(とうろく)してますか。Bạn có đăng ký skype không?
7. ユーザーネームを教えてください。Hãy cho tôi biết tên đăng nhập của bạn đi.
 Một số tình huống khác khi làm quen: 他(ほか)の会話
1. 日本にいたのはなぜですか。Tại sao bạn lại ở Nhật vậy?
仕事(しごと)で来ました。Tôi đến vì công việc.
仕事のために来ました。Tôi đến để làm việc.
勉強(べんきょう)のために来ました。Tôi đến để học.
海外(かいがい)に住(す)みたくて来たんです。Tôi đã đến vì tôi muốn sống ở nước ngoài.
2. ここにどのくらい住んでいますか。Anh (chị) sống ở đây được bao lâu rồi?
来たばかりです。Tôi cũng vừa mới tới thôi.
数(すう)ヶ(か)月(げつ)です。Cũng đc một vài tháng rồi.
1年ほどです。Được khoảng một năm rồi.
3. これからどのくらいここに住む予定(よてい)ですか。Anh (chị) dự định sống ở đây bao lâu nữa?
8月までです。Đến tháng 8.
あと1年です。Chỉ một năm nữa thôi.
4. ここは気(き)に入(い)りましたか。Anh (chị) có thích nơi này không?
ええ、とても気(き)に入(い)ってます。Vâng, tôi rất thích. 
1. 明けましておめでとうございます。
(あけましておめでとうございます)
Chúc mừng năm mới
2. 新年おめでとうございます。
(しんねんおめでとうございます)
Chúc mừng năm mới
3. 恭賀新年。
(きょうがしんねん)
Chúc mừng năm mới
4. 迎春。
(げいしゅん)
Chào đón mùa xuân mới về
5. 謹んで新年のお喜びを申し上げます。
(つつしんで しんねんのよろこびをもうしあげます)
Chúc bạn có thật nhiều niềm vui trong năm mới
6. 昨年は大変お世話になり ありがとうございました。
(さくねんはたいへんおせわになり ありがとうございました)
Cảm ơn bạn vì năm vừa qua đã giúp đỡ tôi rất nhiều
本年もどうぞよろしくお願いします。
(ほんねんもどうぞよろしくおねがいします)
Tôi rất mong sẽ được bạn tiếp tục giúp đỡ trong năm tới
7. 皆様のご健康をお祈り申し上げます。
(みなさまのごけんこうをおいのりもうしあげます)
Chúc mọi người năm mới sức khỏe dồi dào.
P/S: あけましておめでとうございます。
Chúc Mừng Năm Mới.
来年も宜しくお願いします。
Năm tới cũng rất mong nhận được sự giúp đỡ.
良い年をお迎え下さい。
(よいとしをおむかえください)
Hãy đón chào một năm mới với thật nhiều sức khỏe và niềm vui.
CÁC CÂU CHÚC MỪNG,AN ỦI,CHIA SẺ
1. 新年(しんねん)おめでとうございます!Chúc mừng năm mới!
2. 明(あ)けましておめでとうございます!Chúc mừng năm mới!
3. お誕生日(たんじょうび)おめでとうございます!Chúc mừng sinh nhật
4. 成功(せいこう)おめでとうございます!Chúc mừng thành công của anh!
5. ご結婚(けっこん)おめでとうございます!Chúc mừng đám cưới!
6. 週末(しゅうまつ)をお楽(たの)しみください!Cuối tuần vui vẻ nhé!
7. クリスマスをお楽しみください!Chúc giáng sinh vui vẻ!
8. 成功(せいこう)をお祈(いの)りします!Chúc anh thành công!
9. お幸(しあわ)せをお祈りします!Chúc anh hạnh phúc!
10. 幸運(こううん)をお祈りします!Chúc anh may mắn!
11. 長生(ちょうせい)とお幸(しあわ)せをお祈りします!Chúc ông sống lâu và hạnh phúc!
12. 健康(けんこう)をお祈りします!Chúc anh mạnh khỏe!
13. 幸(しあわ)せにね!Hạnh phúc nhé!
14. かわいそう!Thật đáng thương!
15. やはり悲(かな)しいことですね。Quả thật là một chuyện buồn!
16. くやしい!Ôi trời ơi!
17. 頑張(がんば)ってください!Cố gắng lên nhé!
18. 勇敢(ゆうかん)してください!Dũng cảm lên nhé!
19. がっかりしないでください!Đừng thất vọng.
20. 全部(ぜんぶ)のことを忘(わす)れてください。Hãy quên hết mọi chuyện
21. 私はよくあなたのそばにいます。Tôi luôn ở bên cạnh bạn mà.
22. 今日、気持(きも)ちはどうですか。Hôm nay tâm trạng bạn thế nào rồi?
23. お大事(だいじ)に!Chóng bình phục nhé!
24. 悲(かな)しまないでください!Đừng đau lòng quá.
25. 私は本当にお悔(く)やみします。Tôi xin chân thành chia buồn cùng bạn.
健康(けんこう) TIẾNG NHẬT VỀ SỨC KHỎE
   7 điều tốt cho sức khỏe 
1. 規則(きそく)正(ただ)しい生活(せいかつ)をする Sinh hoạt đúng giờ giấc
2. 早寝(はやね)、早起(お)きをする Ngủ sớm, dậy sớm
3. 運動(うんどう)する・スポーツをする Vận động/chơi thể thao
4. よく歩(ある)く Đi bộ nhiều
5. 好(す)き嫌(きら)いがない Không có gì không thích cả
6.栄養(えいよう)のバランスを考えて食べる Ăn đảm bảo cân bằng dinh dưỡng
7. 健康(けんこう)診断(しんだん)を受(う)ける Khám sức khỏe
7 điều không tốt cho sức khỏe 
1. 夜更(よふ)かしをする Thức khuya
2. あまり運動(うんどう)しない Ít vận động
3. 好き嫌いがある Có nhiều thứ không thích
4. よくインスタント食品を食べる Hay ăn mì ăn liền
5. 外食(がいしょく)が多(おお)い Thường ăn tiệm
6. たばこを吸(す)う Hút thuốc
7. よくお酒(さけ)を飲(の)む Hay uống rượu

File đính kèm:

  • docx12_con_giap_va_cung_nhung_loi_chuc_hoi_tham_nhau_hang_ngay_danh_cho_nhan_loai_6685.docx