1001 Câu đàm thoại tiếng Anh thông dụng nhất

MẶC CẢ (7)

6. What about its price?

Nó giá bao nhiêu vậy?

7. It's $200.

Nó giá 200 đô la.

8. It’s too expensive.

Mắc quá.

9. We are charging reasonably for you.

Chúng tôi bán giá phải chăng rồi thưa quí khách.

10.I will not give you more than $150.

150 đô la nhé, tôi không thể trả hơn được đâu.

11.Now I have lost my profit. Give me $180.

Vậy tôi tính anh/chị 180 đô la thôi. Tôi không lấy lời rồi đấy.

12.You won.

Được rồi. Theo ý anh/ chị vậy

pdf118 trang | Chia sẻ: chuhaianh234 | Lượt xem: 673 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu 1001 Câu đàm thoại tiếng Anh thông dụng nhất, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
iamond Plaza. 
806. It’s on Lê Duẩn Street. 
Nó nằm trên đường Lê Duẩn. 
807. It’s the first street on the left. 
Nó nằm ở đường đầu tiên bên tay trái. 
808. Turn left onto Phạm Ngọc Thạch Street. 
Quẹo trái vào đường Phạm Ngọc Thạch. 
809. You should go straight. 
Anh nên đi thẳng. 
810. Should I turn left or turn right? 
Tôi nên quẹo trái hay quẹo phải? 
811. You can turn right at the second corner. 
Anh có thể quẹo phải ở ngã rẻ thứ hai. 
812. Let’s keep going for another 200 meters. 
Hãy tiếp tục đi thêm 200m nữa. 
813. It’ll be on your right. 
Nó nằm phía bên tay phải của anh. 
814. It’s opposite to a park. 
Nó nằm đối diện công viên. 
815. It’s next to a coffee shop. 
Nó nằm gần một quán cà phê. 
 101 of 119 
816. I’m with you. 
Tôi hiểu rồi. 
817. I think I’ve got it. 
Tôi nghĩ tôi biết đường đi rồi. 
818. I don’t get it. 
Tôi không hiểu. 
819. I’m lost. 
Tôi bị lạc đường. 
 102 of 119 
GIỚI THIỆU BẢN THÂN (16) 
820. My name is Jane. 
Tôi tên là Jane. 
821. I’m Paris Lee. 
Tôi là Paris Lee. 
822. I'm Bill Clinton. 
Tôi là Bill Clinton. 
823. I’m Dr. Smith. 
Tôi là giáo sư Smith. 
824. Please call me Bob. 
Hãy gọi tôi là Bob. 
825. I’m twenty years old. 
Tôi 20 tuổi. 
826. I come from Vietnam. 
Tôi đến từ Việt Nam. 
827. I’m from Vietnam. 
Tôi đến từ Việt Nam. 
828. I live in District 1. 
Tôi sống ở quận 1. 
829. My telephone number is 090 999 9999. 
Số điện thoại của tôi là 090 999 9999. 
830. Please contact me at 0123456789. 
Hãy liên lạc với tôi theo số 0123456789. 
831. I’m studying at Oxford. 
Tôi đang học tại trường Oxford. 
 103 of 119 
832. I work for HSBC Bank. 
Tôi lại việc tại Ngân hàng HSBC. 
833. I work as a sell manager. 
Tôi là giám đốc bán hàng. 
834. Nice to meet you. 
Rất vui được gặp bạn. 
835. Pleased to meet you. 
Rất hân hạnh được gặp bạn. 
 104 of 119 
HÔN NHÂN (17) 
836. What’s your marital status? 
Tình trạng hôn nhân của anh như thế nào? 
837. I’m single. 
Tôi còn độc thân. 
838. I'm engaged. 
Tôi vừa cầu hôn cô ấy. 
839. I’m married. 
Tôi đã lập gia đình. 
840. I'm divorced. 
Tôi li dị cô ấy rồi. 
841. My fiancée is from America. 
Hôn thê của tôi quê ở Mỹ. 
842. I wish you two happiness. 
Mong anh chị hạnh phúc. 
843. Let’s drink to the happy couple! 
Nào cùng uống vì cặp đôi hạnh phúc. 
844. Her husband is very young. 
Chồng cô ta trẻ quá. 
845. She’s the brides-maid. 
Cô ấy là phụ dâu. 
846. Marriage is made in heaven. 
Hôn nhân là do duyên nợ. 
847. Women prefer monogamy. 
Phụ nữ thích một vợ một chồng. 
 105 of 119 
848. Men prefer polygamy. 
Đàn ông thích đa thê. 
849. She’s marrying money. 
Cô ấy kết hôn vì tiền. 
850. He is a fortune-hunter. 
Anh ta là một tay đào mỏ. 
851. She is a widow. 
Bà ta là một góa phụ. 
852. He has a lot of girlfriends. 
Anh ta có nhiều cô bạn gái. 
 106 of 119 
PHỎNG VẤN XIN VIỆC (18) 
853. May I have your name? 
Cho tôi xin tên của anh. 
854. What’s your address? 
Địa chỉ của anh? 
855. My address is 133 Le Loi Street. 
Tôi ở số 133 đường Lê Lợi. 
856. Are you on the phone? 
Anh có số điện thoại không? 
857. Your date of birth, please? 
Ngày sinh của anh? 
858. Are you married? 
Anh lập gia đình chưa? 
859. How long have you been married? 
Anh lập gia đình được bao lâu rồi? 
860. Do you have any children? 
Anh có con cái gì không? 
861. What do your parents do? 
Bố mẹ anh làm gì? 
862. How many years did you go to school? 
Anh đã học được mấy năm rồi? 
863. I finished four years at university. 
Tôi đã học xong 4 năm đại học. 
864. Where did you learn English? 
Anh học Tiếng Anh ở đâu? 
 107 of 119 
865. What qualifications do you have? 
Anh có bằng cấp gì không? 
866. Do you have a Toefl certificate? 
Anh có bằng Toefl không? 
867. Have you had any other jobs? 
Anh có làm thêm việc gì khác không? 
868. Why are you unemployed? 
Tại sao anh thất nghiệp? 
869. Why do you want to work here? 
Anh muốn làm việc gì ở đây? 
870. How long did you do this job? 
Anh làm nghề đó bao lâu? 
 108 of 119 
TRÒ CHUYỆN QUA MẠNG (19) 
871. LOL (laugh out loud) 
Cười to 
872. CU (see you) 
Hẹn gặp lại 
873. GTG (got to go/gotta go) 
Tôi phải đi rồi. 
874. IC (I see.) 
Tôi hiểu rồi. 
875. FYI (for your information) 
Nói cho bạn biết 
876. BBL (be back later) 
Quay lại sau 
877. BRB (be right back) 
Quay lại ngay 
878. CUL (see you later) 
Hẹn gặp lại 
879. THX (thanks) 
Cảm ơn nhiều 
880. WU? (What’s up?) 
Có chuyện gì vậy? 
881. UW (You’re welcome.) 
Không có chi. 
882. WT? (Who’s that?) 
Ai thế? 
 109 of 119 
883. TTYL (talk to you later) 
Trò chuyện sau nhé 
884. MUSM (miss you so much) 
Nhớ em/anh rất nhiều 
885. NP (no problem) 
Không thành vấn đề. 
886. IRL (in real life) 
Ở ngoài đời 
887. OLL (online love) 
Tình ảo 
888. OTOH (on the other hand) 
Mặt khác 
889. TGIF (thank God it’s Friday) 
Tạ ơn trời hôm nay là thứ sáu. 
 110 of 119 
CHÀO HỎI (19) 
890. Good morning everyone! 
Chào buổi sáng mọi người! 
891. How do you do! 
Chào! 
892. Hi! 
Chào! 
893. Hello! 
Chào 
894. Hi there! 
Xin chào! 
895. Hey, how are you doing? 
Nè, dạo này sao rồi? 
896. Howdy friend! 
Chào anh bạn! 
897. What’s up! 
Chào! 
898. Wow, it’s good to see you! 
Tuyệt quá, mừng là được gặp bạn! 
899. Hello! How have you been? 
Chào! Dạo này sao rồi? 
900. How’s life been treating you? 
Dạo này sống sao rồi? 
901. Good to meet you! 
Vui được gặp bạn/anh/ngài. 
 111 of 119 
902. Bye! 
Tạm biệt! 
903. Bye for now! 
Bây giờ thì tạm biệt! 
904. Bye-bye! 
Tạm biệt! 
905. See ya! 
Gặp bạn sau nhé! 
906. So long! 
Tạm biệt! 
907. Farewell! 
Vĩnh biệt! 
 112 of 119 
MUA SẮM (20) 
908. Can I help you? 
Anh/chị cần gì? 
909. May I help you? 
Anh/chị cần gì? 
910. What can I do for you? 
Tôi có thể giúp gì cho Anh/chị? 
911. Do you have any Z? 
Anh/chị có bán Z không? 
912. It’s over there. 
Ở đằng kia. 
913. Show me the best. 
Cho tôi xem món tốt nhất. 
914. Anything else, madam? 
Còn gì nữa không thưa bà? 
915. I'd like something for daily use. 
Tôi cần một vài món đồ dùng hằng ngày. 
916. Give me a tube of lipstick. 
Đưa cho tôi một cây son môi. 
917. Do you want very good quality? 
Ông cần thứ tốt nhất chứ? 
918. Where can I find some ladies’ hats? 
Tôi tìm mua nón phụ nữ ở đâu. 
919. I am sorry but I don’t like it. 
Xin lỗi nhưng tôi không thích cái này. 
 113 of 119 
920. This does not suit me. 
Cái này không vừa với tôi. 
921. I prefer to go elsewhere. 
Tôi muốn đi chỗ khác mua. 
922. How much does it cost? 
Giá bao nhiêu? 
923. How much are these? 
Những cái này hết bao nhiêu tiền? 
924. Here you are. 
Đồ của anh/chị đây. 
925. Is that all? 
Anh/chị có mua gì nữa không? 
926. Is there anything else? 
Quí khách muốn mua gì nữa không? 
927. Here’s your change. 
Gửi anh/chị tiền thối. 
 114 of 119 
THÔNG DỤNG (51) 
928. Face it! 
Thực tế đi! 
929. It’s a piece of cake. 
Nó rất dễ. 
930. I am in a tight spot. 
Mình kẹt tiền rồi. 
931. Take it or leave it? 
Mua hay không đây? 
932. Don’t get me wrong. 
Đừng hiểu lầm ý tôi. 
933. Explain yourself. 
Giải thích đi. 
934. I did it. 
Tôi thành công rồi. 
935. I’m on my way. 
Tôi đến ngay. 
936. I’m realy dead. 
Tôi chết chắc rồi. 
937. I was just thinking. 
Tôi chỉ nghĩ vu vơ thôi. 
938. Make some noise! 
Sôi nổi lên nào! 
939. Mark my words. 
Nhớ lời tôi. 
 115 of 119 
940. Me? Not likely! 
Tôi hả? Không đời nào! 
941. You bastard! 
Đồ tồi! 
942. What’s on your mind? 
Bạn lo lắng gì vậy? 
943. Who cares! 
Ai thèm quan tâm! 
944. The less the better. 
Càng ít càng tốt. 
945. No wonder why! 
Chả trách sao! 
946. No kidding! 
Không đùa đâu! 
947. Right the wrong. 
Sửa chữa sai lầm. 
948. Is that so? 
Vậy hả? 
949. I feel blue. 
Tôi cảm thấy buồn. 
950. Let it be! 
Mặc xác nó! 
951. Once in a lifetime chance. 
Cơ hội ngàn năm có một. 
952. I just couldn’t help it. 
 116 of 119 
Tôi không kiềm chế được. 
953. Don’t stick your nose in there. 
Đừng có nhúng mũi vào việc đó. 
954. Take your time! 
Cứ từ từ! 
955. One way or another. 
Cách này hay cách khác. 
956. Poor you! 
Tội nghiệp bạn quá! 
957. Same here. 
Đây cũng vậy. 
958. Step by step. 
Từng bước một. 
959. So be it. 
Vậy thì làm đi. 
960. Don’t kill yourself! 
Đừng cố sức quá! 
961. Do as I say! 
Làm theo lời tôi! 
962. Definitely! 
Không còn nghi ngờ gì nữa! 
963. Wait and see. 
Chờ xem. 
964. What a relief! 
Thật nhẹ nhõm! 
 965.How come? 
 117 of 119 
Sao lại như vậy? 
966. Got a minute? 
Rảnh không? 
967. Get real! 
Hãy thực tế đi! 
968. Leave it out! 
Thôi đi! 
969. Just browsing! 
Chỉ xem thôi mà! 
970. That’s nothing to me! 
Không dính dáng gì đến tôi! 
971. No wonder why! 
Hèn gì! 
972. Grasp all, lose all. 
Tham thì thâm. 
973. Cut your coat according to your clothes. 
Liệu cơm gắp mắm. 
974. Doing nothing is doing ill. 
Nhàn cư vi bất thiện. 
975. Honesty is the best policy. 
Thật thà là cha quỷ xứ. 
976. Great minds think alike. 
Tư tưởng lớn gặp nhau. 
977. A friend in need is a friend indeed. 
Gian nan mới hiểu bạn bè. 
 978.Half a mo. 
 118 of 119 
Tí xíu nữa thôi. 
979. Keep your seat belt on. 
Thắt dây an toàn của bạn vào đi. 
980. Don’t be crude. 
Đừng thô lỗ. 
981. Do you know what I mean? 
Bạn có hiểu tôi đang nói gì không? 
982. May I have the bill, please? 
Làm ơn tính tiền giúp tôi. 
983. I'd like to pay by visa. 
Tôi muốn thanh toán tiền bằng visa. 
984. This is Mr. Bill Clinton. 
Đây là ông Bill Clinton. 
 119 of 119 

File đính kèm:

  • pdf1001_cau_dam_thoai_thong_dung_nhat_0547_2137541.pdf
Tài liệu liên quan